Hộp số Pontiac Sunfire
nội dung
- Hộp số Pontiac Sunfire bản nâng cấp thứ 2 2002 coupe thế hệ thứ nhất
- Hộp số Pontiac Sunfire restyled 1999, thân hở, thế hệ thứ nhất
- Hộp số Pontiac Sunfire facelift 1999 coupe thế hệ thứ nhất
- Hộp số Pontiac Sunfire được thiết kế lại 1999 sedan thế hệ thứ nhất
- Hộp số Pontiac Sunfire 1994 thân hở thế hệ 1
- Hộp số Pontiac Sunfire 1994 coupe thế hệ thứ nhất
- Hộp số Pontiac Sunfire 1994 sedan thế hệ thứ nhất
- Hộp số Pontiac Sunfire tái cấu trúc lần thứ 2 sedan 2002 thế hệ thứ nhất
Chọn gì khi mua xe: số tự động, số tay hay CVT? Và có cả robot nữa! Hộp số tự động đắt hơn, nhưng với số tiền này, người lái xe sẽ có được sự thoải mái và không lo lắng khi tắc đường. Truyền động cơ khí rẻ hơn, ưu điểm của nó là dễ bảo trì và bền. Đối với biến thể, điểm mạnh của nó là tiết kiệm nhiên liệu, nhưng độ tin cậy của biến thể vẫn chưa đạt. Theo quy định, không ai nói tốt về robot. Robot là sự thỏa hiệp giữa máy tự động và cơ khí, giống như bất kỳ sự thỏa hiệp nào, nó có nhiều điểm trừ hơn điểm cộng.
Pontiac Sunfire hiện có các loại hộp số sau: hộp số tay, hộp số tự động.
Hộp số Pontiac Sunfire bản nâng cấp thứ 2 2002 coupe thế hệ thứ nhất
12.2002 - 07.2005
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.2 l, 140 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.2 l, 140 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Pontiac Sunfire restyled 1999, thân hở, thế hệ thứ nhất
07.1999 - 08.2000
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Pontiac Sunfire facelift 1999 coupe thế hệ thứ nhất
07.1999 - 11.2002
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.2 l, 115 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.2 l, 140 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.2 l, 115 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 3 |
2.2 l, 140 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Pontiac Sunfire được thiết kế lại 1999 sedan thế hệ thứ nhất
07.1999 - 11.2002
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.2 l, 115 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.2 l, 115 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 3 |
2.2 l, 140 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Pontiac Sunfire 1994 thân hở thế hệ 1
03.1994 - 06.1999
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.3 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.2 l, 115 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
2.2 l, 120 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 3 |
2.3 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Pontiac Sunfire 1994 coupe thế hệ thứ nhất
03.1994 - 06.1999
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.2 l, 115 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.2 l, 120 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.3 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.2 l, 115 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 3 |
2.2 l, 120 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 3 |
2.3 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Pontiac Sunfire 1994 sedan thế hệ thứ nhất
03.1994 - 06.1999
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.2 l, 115 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.2 l, 120 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.2 l, 115 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 3 |
2.2 l, 120 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 3 |
2.3 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Pontiac Sunfire tái cấu trúc lần thứ 2 sedan 2002 thế hệ thứ nhất
12.2002 - 07.2005
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.2 l, 140 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.2 l, 140 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |