hộp số Toyota Wellfire
nội dung
Chọn gì khi mua xe: số tự động, số tay hay CVT? Và có cả robot nữa! Hộp số tự động đắt hơn, nhưng với số tiền này, người lái xe sẽ có được sự thoải mái và không lo lắng khi tắc đường. Truyền động cơ khí rẻ hơn, ưu điểm của nó là dễ bảo trì và bền. Đối với biến thể, điểm mạnh của nó là tiết kiệm nhiên liệu, nhưng độ tin cậy của biến thể vẫn chưa đạt. Theo quy định, không ai nói tốt về robot. Robot là sự thỏa hiệp giữa máy tự động và cơ khí, giống như bất kỳ sự thỏa hiệp nào, nó có nhiều điểm trừ hơn điểm cộng.
Toyota Wellfire có các loại hộp số sau: hộp số tự động, CVT.
Hộp số Toyota Vellfire tái cấu trúc 2017, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, H30
12.2017 - nay
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
3.5 l, 301 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 8 |
3.5 l, 301 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD) | Hộp số tự động 8 |
2.5 l, 152 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD), hybrid | Ổ đĩa tốc độ biến |
2.5 l, 182 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Ổ đĩa tốc độ biến |
2.5 l, 182 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD) | Ổ đĩa tốc độ biến |
Hộp số Toyota Vellfire 2015 minivan H2 thế hệ thứ 30
01.2015 - 12.2017
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
3.5 l, 280 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 6 |
3.5 l, 280 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD) | Hộp số tự động 6 |
2.5 l, 152 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD), hybrid | Ổ đĩa tốc độ biến |
2.5 l, 182 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Ổ đĩa tốc độ biến |
2.5 l, 182 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD) | Ổ đĩa tốc độ biến |
Hộp số Toyota Vellfire tái cấu trúc 2011, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 1, H20
11.2011 - 01.2015
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
3.5 l, 280 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 6 |
3.5 l, 280 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD) | Hộp số tự động 6 |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD), hybrid | Ổ đĩa tốc độ biến |
2.4 l, 170 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Ổ đĩa tốc độ biến |
2.4 l, 170 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD) | Ổ đĩa tốc độ biến |
Hộp số Toyota Vellfire 2008 minivan H1 thế hệ thứ 20
05.2008 - 10.2011
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
3.5 l, 280 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 6 |
3.5 l, 280 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD) | Hộp số tự động 6 |
2.4 l, 170 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Ổ đĩa tốc độ biến |
2.4 l, 170 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD) | Ổ đĩa tốc độ biến |