Động cơ Mazda AJ-DE
nội dung
Động cơ xăng V3.0 6 lít Mazda AJ-DE được công ty sản xuất từ năm 2000 đến 2007 và được lắp đặt trên nhiều mẫu xe dành cho thị trường Mỹ như 6, MPV hay Tribute. Về thiết kế, bộ nguồn này tương tự như động cơ Ford REBA, cũng như Jaguar AJ30.
Động cơ này thuộc dòng Duratec V6.
Đặc tính kỹ thuật của động cơ Mazda AJ-DE 3.0 lít
Khối lượng chính xác | 2967 cm³ |
Hệ thống điện | phân bổ mũi tiêm |
Công suất động cơ đốt trong | 200 - 220 HP |
Mô-men xoắn | 260 - 270 Nm |
Khối xi lanh | nhôm V6 |
Đầu chặn | nhôm 24v |
Đường kính xi lanh | 89 mm |
Cú đánh vào bít tông | 79.5 mm |
Tỷ lệ nén | 10 |
Đặc điểm của động cơ đốt trong | DOHC |
Máy bù thủy lực | vâng |
Định thời gian | chuỗi |
Bộ điều chỉnh pha | không |
Tăng áp | không |
Loại dầu nào để đổ | 5.7 lít 5W-30 |
Loại nhiên liệu | AI-95 |
Lớp môi trường | EURO 3 |
Tài nguyên gần đúng | 400 000 km |
Trọng lượng của động cơ AJ-DE theo catalog là 175 kg
Số động cơ AJ-DE nằm ở điểm nối của khối với pallet
Mức tiêu thụ nhiên liệu động cơ đốt trong Mazda AJ-DE
Lấy ví dụ về chiếc Mazda MPV đời 2005 với hộp số tự động:
Thành phố | 15.0 lít |
Theo dõi | 9.5 lít |
Trộn | 11.9 lít |
Những chiếc xe nào được trang bị động cơ AJ-DE 3.0 l
6 Tôi (GG) | 2003 - 2007 |
MPV II (LW) | 2002 - 2006 |
Tribute I (EP) | 2000 - 2006 |
Nhược điểm, sự cố và sự cố của động cơ đốt trong AJ-DE
Bộ phận này nổi tiếng với độ tin cậy cao, nhưng cũng có mức tiêu thụ nhiên liệu ấn tượng.
Theo dõi tình trạng của lưới trong bình xăng nếu không máy bơm nhiên liệu của bạn sẽ nhanh chóng bị hỏng
Máy bơm nước phục vụ tương đối ít ở đây và bộ tản nhiệt cũng thường xuyên chảy.
Thường có rò rỉ chất bôi trơn ở khu vực chảo dầu và từ dưới nắp đầu xi lanh
Sau 200 km thường xuất hiện tình trạng hao dầu do xuất hiện hiện tượng xé xéc măng piston