loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Dodge Challenger có hệ thống truyền động nào?

Xe Dodge Challenger được trang bị các kiểu dẫn động: Toàn phần (4WD), Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái Dodge Challenger tái cấu trúc 2014, coupe, thế hệ thứ 3

Dodge Challenger có hệ thống truyền động nào? 04.2014 - nay

Góiloại ổ
3.6 AT AWD SXTĐầy đủ (4WD)
3.6 TẠI AWD GTĐầy đủ (4WD)
3.6 TẠI SXT PlusPhía sau (FR)
3.6 TẠI SXTPhía sau (FR)
3.6 TẠIGTPhía sau (FR)
5.7 TẠI R/TPhía sau (FR)
5.7 TẠI R/T PlusPhía sau (FR)
Máy lắc 5.7 AT R/TPhía sau (FR)
Máy lắc 5.7 AT R/T PlusPhía sau (FR)
5.7 TẠI T/APhía sau (FR)
5.7 TẠI T/A ThêmPhía sau (FR)
Máy lắc 5.7 MT R/T PlusPhía sau (FR)
Máy lắc 5.7 tấn R/TPhía sau (FR)
5.7 tấn R/T PlusPhía sau (FR)
5.7 Tấn R/TPhía sau (FR)
5.7 tấn T/APhía sau (FR)
5.7 tấn T/A PlusPhía sau (FR)
6.2 MT SRT HellcatPhía sau (FR)
Thân rộng 6.2 MT SRT HellcatPhía sau (FR)
6.2 TẠI SRT HellcatPhía sau (FR)
Thân rộng 6.2 AT SRT HellcatPhía sau (FR)
6.2 TẠI SRT Hellcat Mắt đỏPhía sau (FR)
6.2 AT SRT Hellcat Redeye WidebodyPhía sau (FR)
6.2 AT SRT QuỷPhía sau (FR)
Máy lắc gói 6.4 MT 392 HEMI ScatPhía sau (FR)
Gói R/T R/T 6.4 MTPhía sau (FR)
6.4 tấn SRT 392Phía sau (FR)
6.4 tấn T/A 392Phía sau (FR)
6.4 MT R/T Gói Scat 1320Phía sau (FR)
6.4 TẠI SRT 392Phía sau (FR)
Máy lắc gói HEMI Scat 6.4 AT 392Phía sau (FR)
Gói 6.4 AT R/T ScatPhía sau (FR)
6.4 TẠI T/A 392Phía sau (FR)
6.4 AT R/T Scat Gói 1320Phía sau (FR)

Lái Dodge Challenger 2008 coupe thế hệ thứ 3

Dodge Challenger có hệ thống truyền động nào? 02.2008 - 03.2014

Góiloại ổ
3.5 XEMPhía sau (FR)
3.6 TẠI SXTPhía sau (FR)
3.6 TẠI SXT PlusPhía sau (FR)
3.6 AT Rallye Đường dây đỏPhía sau (FR)
5.7 TẠI R/TPhía sau (FR)
5.7 TẠI R/T PlusPhía sau (FR)
5.7 AT R/T cổ điểnPhía sau (FR)
5.7 Tấn R/TPhía sau (FR)
5.7 tấn R/T PlusPhía sau (FR)
5.7 tấn R/T cổ điểnPhía sau (FR)
6.1 tấn SRT8Phía sau (FR)
6.1 TẠI SRT8Phía sau (FR)
6.4 tấn SRT 392Phía sau (FR)
6.4 TẠI SRT 392Phía sau (FR)

Lái Dodge Challenger 1977 coupe thế hệ thứ 2

Dodge Challenger có hệ thống truyền động nào? 10.1977 - 10.1983

Góiloại ổ
Người thách thức 1.6 tấnPhía sau (FR)
Người thách thức 1.6 ATPhía sau (FR)
2.6 MT Challenger cơ bảnPhía sau (FR)
2.6 MT Challenger cao cấpPhía sau (FR)
2.6 AT Challenger cơ bảnPhía sau (FR)
2.6 AT Challenger cao cấpPhía sau (FR)

Ổ đĩa Dodge Challenger 1969, thân mở, thế hệ thứ nhất

Dodge Challenger có hệ thống truyền động nào? 09.1969 - 09.1971

Góiloại ổ
3.7 MT Challenger 225 mui trầnPhía sau (FR)
3.7 AT Challenger 225 mui trầnPhía sau (FR)
5.2 MT Challenger 318 mui trầnPhía sau (FR)
5.2 AT Challenger 318 mui trầnPhía sau (FR)
5.6 MT Challenger 340 Convertible 3 tốc độPhía sau (FR)
5.6 MT Challenger 340 Convertible 4 tốc độPhía sau (FR)
5.6 AT Challenger 340 mui trầnPhía sau (FR)
6.3 AT Challenger 383 mui trầnPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 Convertible 3 tốc độPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 Convertible 4 tốc độPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 R/T Convertible 3 tốc độPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 R/T Convertible 4 tốc độPhía sau (FR)
6.3 AT Challenger 383 R/T mui trầnPhía sau (FR)
7.0 MT Challenger 426 R/T Có Thể Chuyển ĐổiPhía sau (FR)
7.0 AT Challenger 426 R/T mui trầnPhía sau (FR)
7.2 MT Challenger 440 R/T Có Thể Chuyển ĐổiPhía sau (FR)
7.2 AT Challenger 440 R/T mui trầnPhía sau (FR)
7.2 MT Challenger 440 R/T Có Thể Chuyển Đổi Sáu GóiPhía sau (FR)
7.2 AT Challenger 440 R/T XNUMX Gói Có Thể Chuyển ĐổiPhía sau (FR)

Lái Dodge Challenger 1969 coupe thế hệ thứ 1

Dodge Challenger có hệ thống truyền động nào? 09.1969 - 09.1974

Góiloại ổ
3.2 MT Challenger 198 mui cứngPhía sau (FR)
3.2 AT Challenger 198 mui cứngPhía sau (FR)
3.7 MT Challenger 225 mui cứngPhía sau (FR)
3.7 MT Challenger 225 SE mui cứngPhía sau (FR)
3.7 AT Challenger 225 mui cứngPhía sau (FR)
3.7 AT Challenger 225 SE mui cứngPhía sau (FR)
5.2 MT Challenger 318 mui cứngPhía sau (FR)
Cuộc đua 5.2 MT Challenger 318Phía sau (FR)
5.2 TẠI Cuộc đua Challenger 318Phía sau (FR)
5.2 MT Challenger 318 mui cứng 3 cấpPhía sau (FR)
5.2 MT Challenger 318 mui cứng 4 cấpPhía sau (FR)
5.2 MT Challenger 318 SE mui cứng 3 cấpPhía sau (FR)
5.2 MT Challenger 318 SE mui cứng 4 cấpPhía sau (FR)
5.2 AT Challenger 318 mui cứngPhía sau (FR)
5.2 AT Challenger 318 SE mui cứngPhía sau (FR)
5.6 MT Challenger 340 Rallye 3 tốc độPhía sau (FR)
5.6 MT Challenger 340 Rallye 4 tốc độPhía sau (FR)
5.6 TẠI Cuộc đua Challenger 340Phía sau (FR)
5.6 MT Challenger 340 mui cứng 3 cấpPhía sau (FR)
5.6 MT Challenger 340 mui cứng 4 cấpPhía sau (FR)
5.6 MT Challenger 340 SE mui cứng 3 cấpPhía sau (FR)
5.6 MT Challenger 340 SE mui cứng 4 cấpPhía sau (FR)
5.6 MT Challenger 340 T/A mui cứngPhía sau (FR)
5.6 AT Challenger 340 mui cứngPhía sau (FR)
5.6 AT Challenger 340 SE mui cứngPhía sau (FR)
5.6 AT Challenger 340 T/A mui cứngPhía sau (FR)
5.9 MT Challenger 360 mui cứng 3 cấpPhía sau (FR)
5.9 MT Challenger 360 mui cứng 4 cấpPhía sau (FR)
5.9 MT Challenger 360 Rallye 3 tốc độPhía sau (FR)
5.9 MT Challenger 360 Rallye 4 tốc độPhía sau (FR)
5.9 AT Challenger 360 mui cứngPhía sau (FR)
5.9 TẠI Cuộc đua Challenger 360Phía sau (FR)
6.3 AT Challenger 383 mui cứngPhía sau (FR)
6.3 AT Challenger 383 SE mui cứngPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 mui cứng 3 cấpPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 mui cứng 4 cấpPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 SE mui cứng 3 cấpPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 SE mui cứng 4 cấpPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 R/T mui cứng 3 cấpPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 R/T mui cứng 4 cấpPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 R/T SE mui cứng 3 cấpPhía sau (FR)
6.3 MT Challenger 383 R/T SE mui cứng 4 cấpPhía sau (FR)
6.3 AT Challenger 383 R/T mui cứngPhía sau (FR)
6.3 AT Challenger 383 R/T SE mui cứngPhía sau (FR)
7.0 MT Challenger 426 R/T mui cứngPhía sau (FR)
7.0 MT Challenger 426 R/T SE mui cứngPhía sau (FR)
7.0 AT Challenger 426 R/T mui cứngPhía sau (FR)
7.0 AT Challenger 426 R/T SE mui cứngPhía sau (FR)
7.2 MT Challenger 440 R/T mui cứngPhía sau (FR)
7.2 MT Challenger 440 R/T SE mui cứngPhía sau (FR)
7.2 AT Challenger 440 R/T mui cứngPhía sau (FR)
7.2 AT Challenger 440 R/T SE mui cứngPhía sau (FR)
7.2 MT Challenger 440 R/T mui cứng sáu múiPhía sau (FR)
7.2 MT Challenger 440 R/T Six-Pack SE mui cứngPhía sau (FR)
7.2 AT Challenger 440 R/T mui cứng sáu múiPhía sau (FR)
7.2 AT Challenger 440 R/T Six-Pack SE mui cứngPhía sau (FR)

Thêm một lời nhận xét