loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào?

Xe Daihatsu Charada được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Daihatsu Charade restyling 1995, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 4, G200

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào? 11.1995 - 09.1999

Góiloại ổ
1.3 Tư thếMặt trước (FF)
1.5 R giới hạnMặt trước (FF)
giới hạn 1.5 TRMặt trước (FF)
1.6 DeTomasoMặt trước (FF)
1.5 R giới hạnĐầy đủ (4WD)
1.5 Tư thếĐầy đủ (4WD)
giới hạn 1.5 TRĐầy đủ (4WD)

Lái xe Daihatsu Charade restyling 1995, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 4, G200

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào? 11.1995 - 09.1999

Góiloại ổ
1.3 Tư thếMặt trước (FF)
1.5CXMặt trước (FF)
1.5 CR giới hạnMặt trước (FF)
1.5CXĐầy đủ (4WD)
1.5 Tư thếĐầy đủ (4WD)
1.5 CR giới hạnĐầy đủ (4WD)

Lái Daihatsu Charade 1993 Hatchback 5 cửa G4 thế hệ thứ 200

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào? 01.1993 - 10.1995

Góiloại ổ
1.3 Gói tư thế bayMặt trước (FF)
Gói hành trình 1.3 CSMặt trước (FF)
1.3 Tư thếMặt trước (FF)
1.3 CSMặt trước (FF)
KHAI THÁCMặt trước (FF)
1.3CXMặt trước (FF)
Gói an toàn 1.3 CXMặt trước (FF)
KHAI THÁCMặt trước (FF)
1.5 CRMặt trước (FF)
1.5 Tư thếĐầy đủ (4WD)
KHAI THÁCĐầy đủ (4WD)

Lái Daihatsu Charade 1993 Hatchback 3 cửa G4 thế hệ thứ 200

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào? 01.1993 - 10.1995

Góiloại ổ
Gói hành trình 1.3 TSMặt trước (FF)
XUẤT KHẨU TDMặt trước (FF)
1.3 Tư thếMặt trước (FF)
1.3TSMặt trước (FF)
1.3TZMặt trước (FF)
Công ty TXMặt trước (FF)
Gói thể thao 1.3 TXMặt trước (FF)
1.5TZMặt trước (FF)
1.5 TRMặt trước (FF)
1.6 DeTomasoMặt trước (FF)
1.5 Tư thếĐầy đủ (4WD)
1.5TZĐầy đủ (4WD)

Lái xe Daihatsu Charade restyling 1989, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3, G100

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào? 02.1989 - 12.1992

Góiloại ổ
CD 1.0DMặt trước (FF)
1.0 DT Di chúcMặt trước (FF)
1.0 DTCXMặt trước (FF)
Ý chí 1.0DTMặt trước (FF)
Mèo 1.0DTMặt trước (FF)
1.0 Sẽ SMặt trước (FF)
1.0 Di chúcMặt trước (FF)
1.0 con mèoMặt trước (FF)
1.3 con mèoMặt trước (FF)
1.3 CRMặt trước (FF)
1.3 Di chúcĐầy đủ (4WD)
1.3 CXFĐầy đủ (4WD)

Lái xe Daihatsu Charade restyling 1989, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, G100

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào? 02.1989 - 12.1992

Góiloại ổ
1.0 GT-XXMặt trước (FF)
1.0 Đ TDMặt trước (FF)
XUẤT KHẨU TDMặt trước (FF)
1.0 Sẽ SMặt trước (FF)
1.0 Tư thếMặt trước (FF)
1.0 Di chúcMặt trước (FF)
1.0 con mèoMặt trước (FF)
1.3 con mèoMặt trước (FF)
1.3 TRMặt trước (FF)
1.3 Di chúcĐầy đủ (4WD)
1.3TXFĐầy đủ (4WD)

Lái Daihatsu Charade 1987 Hatchback 5 cửa G3 thế hệ thứ 100

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào? 01.1987 - 01.1989

Góiloại ổ
CD 1.0DMặt trước (FF)
CS 1.0DMặt trước (FF)
1.0DTCXMặt trước (FF)
1.0DT CG tăng ápMặt trước (FF)
1.0DT CS-TURBOMặt trước (FF)
1.0DT CX-TURBOMặt trước (FF)
1.0 CDMặt trước (FF)
1.0CGMặt trước (FF)
1.0CXMặt trước (FF)
1.0 CSMặt trước (FF)
1.0 CX-TURBOMặt trước (FF)
1.3 CRMặt trước (FF)
1.3 CIMặt trước (FF)
1.3 CXFĐầy đủ (4WD)

Lái Daihatsu Charade 1987 Hatchback 3 cửa G3 thế hệ thứ 100

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào? 01.1987 - 01.1989

Góiloại ổ
1.0 GT-XXMặt trước (FF)
1.0 GTtiMặt trước (FF)
TD 1.0DMặt trước (FF)
1.0DTTXMặt trước (FF)
XUẤT KHẨU TDMặt trước (FF)
Bảng 1.0Mặt trước (FF)
Công ty TXMặt trước (FF)
1.0TSMặt trước (FF)
1.0 TR-TURBOMặt trước (FF)
1.3 TRMặt trước (FF)
1.3 TiMặt trước (FF)
1.3TXFĐầy đủ (4WD)

Lái Daihatsu Charade 1983 Hatchback 5 cửa G2 thế hệ thứ 11

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào? 03.1983 - 12.1986

Góiloại ổ
1.0 CSMặt trước (FF)
1.0 CDMặt trước (FF)
1.0 TurboMặt trước (FF)

Lái Daihatsu Charade 1983 Hatchback 3 cửa G2 thế hệ thứ 11

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào? 03.1983 - 12.1986

Góiloại ổ
1.0TSMặt trước (FF)
XUẤT KHẨU TDMặt trước (FF)
1.0 TurboMặt trước (FF)

Lái Daihatsu Charade 1977 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ G10 G20

Daihatsu Charade có ổ đĩa nào? 10.1977 - 02.1983

Góiloại ổ
1.0 XGEMặt trước (FF)
1.0 XtMặt trước (FF)
1.0 XGMặt trước (FF)
1.0XOMặt trước (FF)
1.0 XTEMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét