Dung tích thùng Mitsubishi L200
nội dung
- Thể tích thùng Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5
- Thể tích thùng Mitsubishi L200 2015, bán tải, thế hệ thứ 5
- Thể tích thùng Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2013, xe bán tải, thế hệ thứ 4
- Thể tích thùng Mitsubishi L200 2006, bán tải, thế hệ thứ 4
- Thể tích thùng Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2005, xe bán tải, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Mitsubishi L200 1996, bán tải, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5
- Thể tích thùng Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Mitsubishi L200 từ 68 – 75 lít.
Thể tích thùng Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5
11.2018 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Mời 2.4 tấn | 75 |
Mời 2.4 tấn+ | 75 |
2.4 tấn cường độ cao | 75 |
2.4 TẠI cường độ cao | 75 |
2.4 AT phong cách | 75 |
Thể tích thùng Mitsubishi L200 2015, bán tải, thế hệ thứ 5
08.2015 - 09.2019
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Mời 2.4 tấn | 75 |
Mời 2.4 tấn+ | 75 |
2.4 tấn cường độ cao | 75 |
2.4 TẠI cường độ cao | 75 |
2.4 AT phong cách | 75 |
Thể tích thùng Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2013, xe bán tải, thế hệ thứ 4
09.2013 - 02.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 TD MT Mời | 75 |
Mời 2.5 TD MT+ | 75 |
2.5 TD MT Cường độ cao | 75 |
2.5 TD AT cường độ cao | 75 |
2.5 TD TẠI Phong cách HP | 75 |
Thể tích thùng Mitsubishi L200 2006, bán tải, thế hệ thứ 4
12.2006 - 01.2014
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Mời 2.5 TD MT+ | 75 |
2.5 TD MT Cường độ cao | 75 |
2.5 TD MT Mời | 75 |
2.5 TD AT cường độ cao | 75 |
2.5 TD TẠI Mời+ | 75 |
Thể tích thùng Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2005, xe bán tải, thế hệ thứ 3
11.2005 - 09.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cab đôi 2.5 TD MT 4WD | 75 |
Thể tích thùng Mitsubishi L200 1996, bán tải, thế hệ thứ 3
02.1996 - 10.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cab đôi 2.4 MT 4WD GLS | 75 |
Cab đôi 2.4 MT 4WD GLS Strada | 75 |
Cab đôi 2.5 TD MT 4WD GL | 75 |
Cab đôi 2.5 TD MT 4WD GLS | 75 |
Cab đôi 2.5 TD MT 4WD GLS Strada | 75 |
Thể tích thùng Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5
11.2018 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cab đôi 2.4 MT 4WD GLX | 75 |
Cab đơn 2.4 MT GL | 75 |
Cab đôi 2.4 MT GL | 75 |
Cab đôi 2.5 MT GL | 75 |
Cab đơn 2.5 MT GL | 75 |
Cab đôi 2.5 MT 4WD GL | 75 |
Thể tích thùng Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5
01.2018 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cab đơn 2.4 AT 4WD GL (SWB) | 68 |
Cab đôi 2.4 MT 4WD GLX. | 75 |
Cab 2.4 MT Mega GL. | 75 |
Cab đơn 2.4 MT GL. | 75 |
Cab đôi 2.4 MT GLX. | 75 |
GLS 2.4 MT 4WD | 75 |
Cab đơn 2.4 MT 4WD GL | 75 |
GLS 2.4 tấn | 75 |
2.4 MTGT | 75 |
2.4 AT 4WD GT-Cao cấp | 75 |
Cab đơn 2.4 AT 4WD GL | 75 |
2.4 ĐẾN GLS | 75 |
2.4 TẠIGT | 75 |
2.4 AT GT-Premium | 75 |
Cab đôi 2.5 MT GLX | 75 |
Cab đơn 2.5 MT GL | 75 |
Cab 2.5 tấn Mega GL | 75 |
Cab 2.5 tấn Mega GLX | 75 |
Ralliart Cab Đôi 2.5 MT | 75 |