Thể tích thùng Chevrolet Lacetti
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Chevrolet Lacetti là 60 lít.
Thể tích thùng Chevrolet Lacetti 2004, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, J200
06.2004 - 03.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4MT SX | 60 |
1.4 tấn SE3 | 60 |
1.4 tấn SE1 | 60 |
1.4 tấn SE2 | 60 |
Ngôi sao 1.4 tấn | 60 |
1.4 tấn ưu tú | 60 |
1.4 MT SX WTC | 60 |
1.6MT SX | 60 |
CDX 1.6 MT | 60 |
1.6 tấn ưu tú | 60 |
1.6 tấn bạch kim | 60 |
1.6 MT SX WTC | 60 |
1.6 TẠI SX | 60 |
1.6 TẠI CDX | 60 |
1.6 AT ưu tú | 60 |
CDX 1.8 MT | 60 |
1.8 tấn bạch kim | 60 |
1.8 TẠI CDX | 60 |
1.8 AT bạch kim | 60 |
Thể tích thùng Chevrolet Lacetti 2004, wagon, thế hệ 1, J200
06.2004 - 03.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 MT SX2 | 60 |
1.6 MT SX1 | 60 |
1.6 tấn SE2 | 60 |
1.6 tấn SE1 | 60 |
1.6 tấn SDX | 60 |
1.6 tấn Thêm | 60 |
Ngôi sao 1.6 tấn | 60 |
1.6 tấn ưu tú | 60 |
1.6 tấn bạch kim | 60 |
1.8 tấn SDX | 60 |
1.8 tấn bạch kim | 60 |
Thể tích thùng Chevrolet Lacetti 2004, sedan, thế hệ 1, J200
06.2004 - 03.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4 tấn SE1 | 60 |
1.4 tấn SE2 | 60 |
1.4 tấn Thêm | 60 |
Ngôi sao 1.4 tấn | 60 |
1.6MT SX | 60 |
1.6 tấn SDX | 60 |
1.6 tấn ưu tú | 60 |
1.6 tấn cao cấp | 60 |
1.6 tấn bạch kim | 60 |
1.6 TẠI SX | 60 |
1.6 TẠI SDX | 60 |
1.6 AT ưu tú | 60 |
1.6 AT bạch kim | 60 |
1.8 tấn SDX | 60 |
1.8 tấn bạch kim | 60 |
1.8 TẠI SDX | 60 |
1.8 AT bạch kim | 60 |