Kích thước và trọng lượng của Audi RS6
nội dung
- Kích thước Audi RS6 2019 Estate C5 thế hệ thứ 8
- Kích thước Audi RS6 tái cấu trúc 2014, xe ga, thế hệ thứ 4, C7
- Kích thước Audi RS6 2013 Estate C4 thế hệ thứ 7
- Kích thước Audi RS6 2008 Estate C3 thế hệ thứ 6
- Kích thước Audi RS6 facelift 2002, sedan, thế hệ thứ 2, C5
- Kích thước Audi RS6 tái cấu trúc 2002, xe ga, thế hệ thứ 2, C5
- Kích thước Audi RS6 2019 Estate C5 thế hệ thứ 8
- Kích thước Audi RS6 tái cấu trúc 2014, xe ga, thế hệ thứ 4, C7
- Kích thước Audi RS6 2013 Estate C4 thế hệ thứ 7
- Kích thước Audi RS6 2008 Estate C3 thế hệ thứ 6
- Kích thước Audi RS6 2008 sedan C3 thế hệ thứ 6
- Kích thước Audi RS6 tái cấu trúc 2002, xe ga, thế hệ thứ 2, C5
- Kích thước Audi RS6 facelift 2002, sedan, thế hệ thứ 2, C5
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Audi RS6 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Audi RS6 từ 4852 x 1850 x 1429 đến 4995 x 1951 x 1460 mm, và trọng lượng từ 1840 đến 2150 kg.
Kích thước Audi RS6 2019 Estate C5 thế hệ thứ 8
08.2019 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 TFSI quattro tiptronic | 4995 x 1951 x 1460 | 2150 |
Kích thước Audi RS6 tái cấu trúc 2014, xe ga, thế hệ thứ 4, C7
10.2014 - 09.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 TFSI quattro tiptronic | 4979 x 1936 x 1461 | 2010 |
4.0 TFSI quattro tiptronic Hiệu suất | 4979 x 1936 x 1461 | 2025 |
Kích thước Audi RS6 2013 Estate C4 thế hệ thứ 7
02.2013 - 10.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 TFSI quattro tiptronic | 4979 x 1936 x 1461 | 2010 |
Kích thước Audi RS6 2008 Estate C3 thế hệ thứ 6
08.2008 - 08.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.0 TFSI quattro tiptronic | 4928 x 1889 x 1460 | 2025 |
Kích thước Audi RS6 facelift 2002, sedan, thế hệ thứ 2, C5
07.2002 - 09.2004
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.2T quattro tiptronic | 4858 x 1850 x 1425 | 1840 |
Kích thước Audi RS6 tái cấu trúc 2002, xe ga, thế hệ thứ 2, C5
07.2002 - 09.2004
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.2T quattro tiptronic | 4852 x 1850 x 1429 | 1880 |
Kích thước Audi RS6 2019 Estate C5 thế hệ thứ 8
08.2019 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 TFSI quattro tiptronic | 4995 x 1951 x 1460 | 2150 |
Kích thước Audi RS6 tái cấu trúc 2014, xe ga, thế hệ thứ 4, C7
10.2014 - 04.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 TFSI quattro tiptronic | 4979 x 1936 x 1461 | 2010 |
4.0 TFSI quattro tiptronic Hiệu suất | 4979 x 1936 x 1461 | 2025 |
Kích thước Audi RS6 2013 Estate C4 thế hệ thứ 7
02.2013 - 10.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 TFSI quattro tiptronic | 4979 x 1936 x 1461 | 2010 |
Kích thước Audi RS6 2008 Estate C3 thế hệ thứ 6
08.2008 - 12.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.0 TFSI quattro tiptronic | 4928 x 1889 x 1460 | 2025 |
Kích thước Audi RS6 2008 sedan C3 thế hệ thứ 6
08.2008 - 12.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.0 TFSI quattro tiptronic | 4928 x 1889 x 1456 | 1985 |
Kích thước Audi RS6 tái cấu trúc 2002, xe ga, thế hệ thứ 2, C5
07.2002 - 09.2004
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.2T quattro tiptronic | 4852 x 1850 x 1429 | 1880 |
4.2T quattro tiptronic plus | 4852 x 1850 x 1429 | 1880 |
Kích thước Audi RS6 facelift 2002, sedan, thế hệ thứ 2, C5
07.2002 - 09.2004
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.2T quattro tiptronic | 4858 x 1850 x 1425 | 1840 |