Kích thước và trọng lượng của Audi RS7
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Audi RS7 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Audi RS7 từ 5009 x 1950 x 1424 đến 5012 x 1911 x 1419 mm, và trọng lượng từ 1995 đến 2140 kg.
Kích thước Audi RS7 2019, liftback, thế hệ thứ 2, C8
09.2019 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 TFSI tiptronic quattro | 5009 x 1950 x 1424 | 2140 |
Kích thước Audi RS7 restyling 2014, liftback, thế hệ 1, 4G
07.2014 - 09.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 TFSI tiptronic quattro | 5012 x 1911 x 1419 | 1995 |
Hiệu suất quattro tiptronic 4.0 TFSI | 5012 x 1911 x 1419 | 2005 |
Kích thước Audi RS7 2013, liftback, thế hệ 1, 4G
07.2013 - 06.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 TFSI tiptronic quattro | 5012 x 1911 x 1419 | 1995 |