Kích thước và trọng lượng của Lamborghini Aventador
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lamborghini Aventador được xác định bởi ba chiều: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Lamborghini Aventador từ 4780 x 2030 x 1136 đến 4943 x 2098 x 1136 mm, và trọng lượng từ 1525 đến 1625 kg.
Kích thước Lamborghini Aventador 2012, mui trần, thế hệ thứ nhất
12.2012 - 09.2022
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xe Roadster 6.5 AMT LP700-4 | 4780 x 2030 x 1136 | 1625 |
Xe mui trần 6.5 AMT LP740-4 S | 4797 x 2030 x 1136 | 1625 |
6.5 AMT LP750-4 Roadster siêu Veloce | 4835 x 2030 x 1136 | 1575 |
6.5 AMT S LP780-4 Roadster cuối cùng | 4868 x 2098 x 1136 | 1625 |
6.5 AMT SVJ Roadster | 4943 x 2098 x 1136 | 1575 |
Kích thước Lamborghini Aventador coupe 2011 thế hệ thứ nhất
02.2011 - 09.2022
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
6.5 AMT LP700-4 Coupé | 4780 x 2030 x 1136 | 1575 |
6.5 AMT S LP740-4 S Coupé | 4797 x 2265 x 1136 | 1575 |
6.5 AMT S LP780-4 Cuối cùng Coupe | 4868 x 2098 x 1136 | 1550 |
6.5 AMT SVJ Coupé | 4943 x 2098 x 1136 | 1525 |