Kích thước và trọng lượng Opel Ampera
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng Opel Ampera

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Opel Ampera được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.

Kích thước Opel Ampera từ 4164 x 1765 x 1594 đến 4498 x 1787 x 1439 mm và trọng lượng từ 1691 đến 1732 kg.

Kích thước Opel Ampera 2016 Hatchback 5 cửa 2 thế hệ

Kích thước và trọng lượng Opel Ampera 01.2016 - 12.2020

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Ampe-e 60 kWh4164 x 1765 x 15941691
Ampera-e 60 kWh Phiên bản đầu tiên4164 x 1765 x 15941691
Ampera-e Plus 60 kWh4164 x 1765 x 15941691
Ampera-e Ultimate 60 kWh4164 x 1765 x 15941691
Cải tiến Ampera-e 60 kWh4164 x 1765 x 15941691
Ampera-e 60 kWh4164 x 1765 x 15941691
Điều hành ra mắt Ampera-e 60 kWh4164 x 1765 x 15941691
Điều hành kinh doanh Ampera-e 60 kWh4164 x 1765 x 15941691

Kích thước Opel Ampera 2011, liftback, thế hệ thứ nhất

Kích thước và trọng lượng Opel Ampera 07.2011 - 11.2016

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Phiên bản 1.4 CVT ePionier4498 x 1787 x 14391732
Bản 1.4 CVT Comfort4498 x 1787 x 14391732
1.4 hộp số vô cấp4498 x 1787 x 14391732

Thêm một lời nhận xét