Rover 600 kích thước và trọng lượng
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Rover 600 được xác định theo ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Rover 600 từ 4645 x 1715 x 1370 đến 4645 x 1715 x 1380 mm, và trọng lượng từ 1255 đến 1375 kg.
Kích thước Rover 600 1993 sedan thế hệ 1 FF
04.1993 - 11.1999
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 MT 618 Sĩ | 4645 x 1715 x 1370 | 1255 |
2.0 MT 620 Sĩ | 4645 x 1715 x 1370 | 1275 |
2.0 tấn 620 SLi | 4645 x 1715 x 1370 | 1275 |
2.0 tấn 620GSi | 4645 x 1715 x 1370 | 1275 |
2.0 TẠI 620 Sĩ | 4645 x 1715 x 1370 | 1305 |
2.0 TẠI 620 SLi | 4645 x 1715 x 1370 | 1305 |
2.0 TẠI 620 GSi | 4645 x 1715 x 1370 | 1305 |
2.0D MT 620 SDi | 4645 x 1715 x 1370 | 1320 |
2.0D MT 620 SLDi | 4645 x 1715 x 1370 | 1320 |
2.3 tấn 623GSi | 4645 x 1715 x 1370 | 1355 |
2.3 TẠI 623 GSi | 4645 x 1715 x 1370 | 1370 |
2.0T MT 620ti | 4645 x 1715 x 1370 | 1375 |
1.8 MT 618 tôi | 4645 x 1715 x 1380 | 1255 |
2.0 MT 620 tôi | 4645 x 1715 x 1380 | 1255 |