Kích thước và trọng lượng Toyota Probox
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng Toyota Probox

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Toyota Probox được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Toyota Probox từ 4195 x 1690 x 1510 đến 4245 x 1690 x 1530 mm và trọng lượng từ 1020 đến 1170 kg.

Kích thước Toyota Probox tái cấu trúc 2014, xe ga, thế hệ 1, XP50, XP160

Kích thước và trọng lượng Toyota Probox 09.2014 - nay

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.3 GL4245 x 1690 x 15251090
1.3 DX Thoải mái4245 x 1690 x 15251090
1.3 DX4245 x 1690 x 15251090
1.3 G4245 x 1690 x 15251090
1.5 F4245 x 1690 x 15251090
1.5 GL4245 x 1690 x 15251090
1.5 DX Thoải mái4245 x 1690 x 15251090
1.5 DX4245 x 1690 x 15251090
1.5 G4245 x 1690 x 15251090
1.5 lai F4245 x 1690 x 15251160
1.5 Lai GL4245 x 1690 x 15251160
1.5 Hybrid DX thoải mái4245 x 1690 x 15251160
1.5 lai DX4245 x 1690 x 15251160
1.5 lai GX4245 x 1690 x 15251160
1.5F 4WD4245 x 1690 x 15301170
1.5GL 4WD4245 x 1690 x 15301170
1.5 DX Thoải mái 4WD4245 x 1690 x 15301170
1.5 DX4WD4245 x 1690 x 15301170
1.5G 4WD4245 x 1690 x 15301170

Kích thước Toyota Probox 2002 Wagon XP1 XP50 thế hệ thứ nhất

Kích thước và trọng lượng Toyota Probox 07.2002 - 08.2014

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.5 CNG4195 x 1690 x 15101140
1.3 DX-J4195 x 1690 x 15251020
1.3 DX4195 x 1690 x 15251030
Gói tiện nghi 1.3 DX4195 x 1690 x 15251030
1.3 GL4195 x 1690 x 15251030
1.3 DX-J4195 x 1690 x 15251030
1.5 DX4195 x 1690 x 15251030
Gói tiện nghi 1.5 DX4195 x 1690 x 15251030
1.5 GL4195 x 1690 x 15251030
1.3 DX4195 x 1690 x 15251040
Gói tiện nghi 1.3 DX4195 x 1690 x 15251040
1.3 GL4195 x 1690 x 15251040
1.5 DX4195 x 1690 x 15251040
Gói tiện nghi 1.5 DX4195 x 1690 x 15251040
1.5 GL4195 x 1690 x 15251040
1.4DT DX-J4195 x 1690 x 15251060
1.4DTĐX4195 x 1690 x 15251060
Gói tiện nghi 1.4DT DX4195 x 1690 x 15251060
1.4DTGL4195 x 1690 x 15251060
1.5 DX4WD4195 x 1690 x 15301110
Gói tiện nghi 1.5 DX 4WD4195 x 1690 x 15301110
1.5GL 4WD4195 x 1690 x 15301110
1.5 DX-J 4WD4195 x 1690 x 15301110
1.5 DX4WD4195 x 1690 x 15301120
Gói tiện nghi 1.5 DX 4WD4195 x 1690 x 15301120
1.5GL 4WD4195 x 1690 x 15301120
1.5 DX-J 4WD4195 x 1690 x 15301120

Kích thước Toyota Probox 2002 wagon XP1 thế hệ thứ nhất

Kích thước và trọng lượng Toyota Probox 07.2002 - 10.2013

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.5 F4195 x 1695 x 15101030
Gói bổ sung 1.5 F4195 x 1695 x 15101030
Gói bổ sung 1.5 F có giới hạn4195 x 1695 x 15101030
1.5 F4195 x 1695 x 15101040
Gói bổ sung 1.5 F4195 x 1695 x 15101040
Gói bổ sung 1.5 F có giới hạn4195 x 1695 x 15101040
1.5F 4WD4195 x 1695 x 15151110
Gói phụ kiện 1.5 F 4WD4195 x 1695 x 15151110
Gói phụ kiện 1.5 F 4WD giới hạn4195 x 1695 x 15151110
1.5F 4WD4195 x 1695 x 15151120
Gói phụ kiện 1.5 F 4WD4195 x 1695 x 15151120
Gói phụ kiện 1.5 F 4WD giới hạn4195 x 1695 x 15151120

Thêm một lời nhận xét