Dodge Grand Caravan có hệ thống truyền động nào?
nội dung
- Lái Dodge Grand Caravan tái cấu trúc 2010, minivan, thế hệ thứ 5
- Lái xe minivan Dodge Grand Caravan 2007 thế hệ thứ 5
- Lái Dodge Grand Caravan tái cấu trúc 2003, minivan, thế hệ thứ 4
- Lái xe minivan Dodge Grand Caravan 2000 thế hệ thứ 4
- Lái xe minivan Dodge Grand Caravan 1995 thế hệ thứ 3
- Lái xe minivan Dodge Grand Caravan 1990 thế hệ thứ 2
- Lái xe minivan Dodge Grand Caravan 1987 thế hệ thứ 1
Dodge Grand Caravan được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái Dodge Grand Caravan tái cấu trúc 2010, minivan, thế hệ thứ 5
02.2010 - nay
Gói | loại ổ |
3.6 TẠI AVP | Mặt trước (FF) |
3.6 XEM | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI SE Plus | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI SXT | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI SXT Plus | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI R/T | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠIGT | Mặt trước (FF) |
Lái xe minivan Dodge Grand Caravan 2007 thế hệ thứ 5
01.2007 - 05.2010
Gói | loại ổ |
3.3 XEM | Mặt trước (FF) |
3.8 TẠI SXT | Mặt trước (FF) |
Anh hùng 3.8 AT | Mặt trước (FF) |
Phi hành đoàn 3.8 AT | Mặt trước (FF) |
4.0 TẠI SXT | Mặt trước (FF) |
Phi hành đoàn 4.0 AT | Mặt trước (FF) |
Lái Dodge Grand Caravan tái cấu trúc 2003, minivan, thế hệ thứ 4
06.2003 - 07.2007
Gói | loại ổ |
3.3 XEM | Mặt trước (FF) |
3.8 TẠI SXT | Mặt trước (FF) |
Lái xe minivan Dodge Grand Caravan 2000 thế hệ thứ 4
01.2000 - 05.2003
Gói | loại ổ |
3.3 XEM | Mặt trước (FF) |
3.3 AT thể thao | Mặt trước (FF) |
3.3 TẠI ES | Mặt trước (FF) |
3.8 AT thể thao | Mặt trước (FF) |
3.8 TẠI ES | Mặt trước (FF) |
3.8 AT AWD Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
3.8 TẠI AWD EN | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe minivan Dodge Grand Caravan 1995 thế hệ thứ 3
02.1995 - 06.2000
Gói | loại ổ |
Cơ sở 2.4 AT | Mặt trước (FF) |
2.4 AT Ultradrive SE | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 3.0 AT | Mặt trước (FF) |
3.0 XEM | Mặt trước (FF) |
Cơ sở ổ đĩa siêu tốc 3.0 AT | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Ultradrive SE | Mặt trước (FF) |
Đế Ultradrive 3.3 CNG AT | Mặt trước (FF) |
3.3 CNG TẠI Ultradrive SE | Mặt trước (FF) |
Cơ sở ổ đĩa siêu tốc 3.3 AT | Mặt trước (FF) |
3.3 AT Ultradrive SE | Mặt trước (FF) |
3.3 AT Ultradrive LÊ | Mặt trước (FF) |
3.3 AT Ultradrive thể thao | Mặt trước (FF) |
3.8 AT Ultradrive LÊ | Mặt trước (FF) |
Ổ đĩa siêu tốc ES 3.8AT | Mặt trước (FF) |
Ổ đĩa siêu tốc 3.8 AT AWD LÊ | Đầy đủ (4WD) |
Ổ đĩa siêu dẫn 3.8AT AWD ES | Đầy đủ (4WD) |
Ổ đĩa siêu tốc 3.8 AT AWD SE | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe minivan Dodge Grand Caravan 1990 thế hệ thứ 2
08.1990 - 08.1995
Gói | loại ổ |
Cơ sở 3.0 AT | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Ultradrive SE | Mặt trước (FF) |
Cơ sở ổ đĩa siêu tốc 3.0 AT | Mặt trước (FF) |
3.3 AT Ultradrive SE | Mặt trước (FF) |
3.3 AT Ultradrive LÊ | Mặt trước (FF) |
3.8 AT Ultradrive LÊ | Mặt trước (FF) |
Ổ đĩa siêu tốc 3.3 AT AWD SE | Đầy đủ (4WD) |
Ổ đĩa siêu tốc 3.3 AT AWD LÊ | Đầy đủ (4WD) |
Ổ đĩa siêu tốc 3.8 AT AWD LÊ | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe minivan Dodge Grand Caravan 1987 thế hệ thứ 1
06.1987 - 07.1990
Gói | loại ổ |
2.5 tấn SE | Mặt trước (FF) |
LÊ 2.5 tấn | Mặt trước (FF) |
2.5 XEM | Mặt trước (FF) |
2.5 TẠI | Mặt trước (FF) |
2.5 Turbo MT SE | Mặt trước (FF) |
2.5 Turbo MT LÊ | Mặt trước (FF) |
2.5 Turbo VÀ SE | Mặt trước (FF) |
2.5 Turbo TẠI LÊ | Mặt trước (FF) |
3.0 XEM | Mặt trước (FF) |
3.0 TẠI | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Ultradrive SE | Mặt trước (FF) |
3.0 AT Ultradrive LÊ | Mặt trước (FF) |
3.3 XEM | Mặt trước (FF) |
3.3 TẠI | Mặt trước (FF) |