Ford Tempo có hệ thống truyền động nào?
nội dung
- Lái Ford Tempo tái cấu trúc 1991, coupe, thế hệ thứ 2
- Lái Ford Tempo tái cấu trúc 1991, sedan, thế hệ thứ 2
- 1987 Ford Tempo Drive Coupe Thế hệ thứ 2
- Lái Ford Tempo 1987 sedan thế hệ thứ 2
- Lái Ford Tempo tái cấu trúc 1985, coupe, thế hệ thứ 1
- Lái Ford Tempo tái cấu trúc 1985, sedan, thế hệ thứ 1
- 1983 Ford Tempo Drive Coupe Thế hệ thứ 1
- Lái Ford Tempo 1983 sedan thế hệ thứ 1
Xe Ford Tempo được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái Ford Tempo tái cấu trúc 1991, coupe, thế hệ thứ 2
06.1991 - 08.1994
Gói | loại ổ |
2.3MT GL | Mặt trước (FF) |
2.3ATGL | Mặt trước (FF) |
3.0MT GL | Mặt trước (FF) |
GLS 3.0 tấn | Mặt trước (FF) |
3.0ATGL | Mặt trước (FF) |
3.0 ĐẾN GLS | Mặt trước (FF) |
Lái Ford Tempo tái cấu trúc 1991, sedan, thế hệ thứ 2
06.1991 - 08.1994
Gói | loại ổ |
2.3MT GL | Mặt trước (FF) |
LX 2.3 tấn | Mặt trước (FF) |
2.3ATGL | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
3.0MT GL | Mặt trước (FF) |
LX 3.0 tấn | Mặt trước (FF) |
GLS 3.0 tấn | Mặt trước (FF) |
3.0ATGL | Mặt trước (FF) |
3.0 ĐẾN GLS | Mặt trước (FF) |
3.0 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
1987 Ford Tempo Drive Coupe Thế hệ thứ 2
11.1987 - 05.1991
Gói | loại ổ |
GLS 2.3 tấn | Mặt trước (FF) |
2.3 ĐẾN GLS | Mặt trước (FF) |
2.3MT GL | Mặt trước (FF) |
2.3ATGL | Mặt trước (FF) |
Lái Ford Tempo 1987 sedan thế hệ thứ 2
11.1987 - 05.1991
Gói | loại ổ |
GLS 2.3 tấn | Mặt trước (FF) |
2.3 ĐẾN GLS | Mặt trước (FF) |
2.3MT GL | Mặt trước (FF) |
LX 2.3 tấn | Mặt trước (FF) |
2.3ATGL | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠI AWD | Đầy đủ (4WD) |
Lái Ford Tempo tái cấu trúc 1985, coupe, thế hệ thứ 1
11.1985 - 10.1987
Gói | loại ổ |
2.0D MTGL | Mặt trước (FF) |
2.0D MT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
2.0D MT LX | Mặt trước (FF) |
2.3 MT thể thao GL | Mặt trước (FF) |
2.3MT GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
LX 2.3 tấn | Mặt trước (FF) |
2.3ATGL | Mặt trước (FF) |
2.3 AT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠI AWD | Đầy đủ (4WD) |
Lái Ford Tempo tái cấu trúc 1985, sedan, thế hệ thứ 1
11.1985 - 10.1987
Gói | loại ổ |
2.0D MTGL | Mặt trước (FF) |
2.0D MT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
2.0D MT LX | Mặt trước (FF) |
2.3MT GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
LX 2.3 tấn | Mặt trước (FF) |
2.3ATGL | Mặt trước (FF) |
2.3 AT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
2.3 MT thể thao GL | Mặt trước (FF) |
2.3 TẠI AWD | Đầy đủ (4WD) |
1983 Ford Tempo Drive Coupe Thế hệ thứ 1
05.1983 - 10.1985
Gói | loại ổ |
2.0DMTL | Mặt trước (FF) |
2.0D MTGL | Mặt trước (FF) |
2.0D MTGLX | Mặt trước (FF) |
2.0D MT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
2.0D MT sang trọng GL | Mặt trước (FF) |
GLX sang trọng 2.0D MT | Mặt trước (FF) |
2.3 MT thể thao GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT4L | Mặt trước (FF) |
2.3 MT5L | Mặt trước (FF) |
2.3 MT4GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT5GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT4GLX | Mặt trước (FF) |
2.3 MT5GLX | Mặt trước (FF) |
2.3ATGL | Mặt trước (FF) |
2.3 VÀ GLX | Mặt trước (FF) |
2.3 tấn L | Mặt trước (FF) |
2.3MT GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT Sang trọng GL | Mặt trước (FF) |
GLX 2.3 tấn | Mặt trước (FF) |
GLX sang trọng 2.3 tấn | Mặt trước (FF) |
2.3 AT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
2.3 AT sang trọng GL | Mặt trước (FF) |
GLX sang trọng 2.3 AT | Mặt trước (FF) |
Lái Ford Tempo 1983 sedan thế hệ thứ 1
05.1983 - 10.1985
Gói | loại ổ |
2.0DMTL | Mặt trước (FF) |
2.0D MTGL | Mặt trước (FF) |
2.0D MT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
2.0D MT sang trọng GL | Mặt trước (FF) |
2.0D MTGLX | Mặt trước (FF) |
GLX sang trọng 2.0D MT | Mặt trước (FF) |
2.3 MT thể thao GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT4L | Mặt trước (FF) |
2.3 MT5L | Mặt trước (FF) |
2.3 MT4GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT5GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT4GLX | Mặt trước (FF) |
2.3 MT5GLX | Mặt trước (FF) |
2.3 tấn L | Mặt trước (FF) |
2.3MT GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
2.3 MT Sang trọng GL | Mặt trước (FF) |
GLX 2.3 tấn | Mặt trước (FF) |
GLX sang trọng 2.3 tấn | Mặt trước (FF) |
2.3ATGL | Mặt trước (FF) |
2.3 AT Chọn GL | Mặt trước (FF) |
2.3 AT sang trọng GL | Mặt trước (FF) |
2.3 VÀ GLX | Mặt trước (FF) |
GLX sang trọng 2.3 AT | Mặt trước (FF) |