loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Lexus LS 460 có hệ dẫn động nào?

Lexus LS 460 được trang bị các kiểu dẫn động: Toàn bộ (4WD), Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Lexus LS460 tái cấu trúc lần thứ 2 2012, sedan, thế hệ thứ 4, XF40

Lexus LS 460 có hệ dẫn động nào? 07.2012 - 07.2017

Góiloại ổ
4.6 AT AWD Sang trọngĐầy đủ (4WD)
4.6 AT AWD Điều hànhĐầy đủ (4WD)
4.6 AT F Thể Thao Sang TrọngPhía sau (FR)
4.6 AT Điều HànhPhía sau (FR)
4.6 AT Phiên bản kỷ niệm 25 nămPhía sau (FR)
4.6 AT Điều hành 2Phía sau (FR)

Lái Lexus LS460 restyling 2009, sedan, thế hệ thứ 4, XF40

Lexus LS 460 có hệ dẫn động nào? 10.2009 - 06.2012

Góiloại ổ
4.6 AT AWD Điều hànhĐầy đủ (4WD)
4.6 AT AWD cao cấpĐầy đủ (4WD)
4.6 AT AWD Sang trọngĐầy đủ (4WD)
4.6 AT Điều HànhPhía sau (FR)
Cao cấp 4.6 ATPhía sau (FR)

Cầm lái Lexus LS460 2006 sedan thế hệ thứ 4 XF40

Lexus LS 460 có hệ dẫn động nào? 08.2006 - 11.2009

Góiloại ổ
4.6 TẠI 02Phía sau (FR)
4.6 TẠI 61Phía sau (FR)
4.6 TẠI 40Phía sau (FR)
4.6 TẠI 20Phía sau (FR)
4.6 TẠI 11Phía sau (FR)

Lái xe Lexus LS460 tái cấu trúc lần thứ 2 2012, sedan, thế hệ thứ 4, XF40

Lexus LS 460 có hệ dẫn động nào? 10.2012 - 09.2017

Góiloại ổ
460 Phiên bản L 4WDĐầy đủ (4WD)
460 bản CI gói 4WDĐầy đủ (4WD)
460 phiên bản C 4WDĐầy đủ (4WD)
460 4WDĐầy đủ (4WD)
460 Phiên bản LPhía sau (FR)
Gói CI phiên bản 460Phía sau (FR)
460 phiên bản CPhía sau (FR)
460F thể thaoPhía sau (FR)
460Phía sau (FR)
Dòng xe thể thao 460 F SportPhía sau (FR)

Lái Lexus LS460 restyling 2009, sedan, thế hệ thứ 4, XF40

Lexus LS 460 có hệ dẫn động nào? 10.2009 - 09.2012

Góiloại ổ
460 4WDĐầy đủ (4WD)
460 phiên bản C 4WDĐầy đủ (4WD)
460 bản CI gói 4WDĐầy đủ (4WD)
460 phiên bản U 4WDĐầy đủ (4WD)
Gói giao diện người dùng phiên bản 460 4WDĐầy đủ (4WD)
460Phía sau (FR)
460 phiên bản UPhía sau (FR)
Gói giao diện người dùng phiên bản 460Phía sau (FR)
460 phiên bản CPhía sau (FR)
Gói CI phiên bản 460Phía sau (FR)
460 phiên bản gói SZ IPhía sau (FR)
Phiên bản 460 KHÔNGPhía sau (FR)

Cầm lái Lexus LS460 2006 sedan thế hệ thứ 4 XF40

Lexus LS 460 có hệ dẫn động nào? 09.2006 - 09.2009

Góiloại ổ
460 4WDĐầy đủ (4WD)
460 phiên bản C 4WDĐầy đủ (4WD)
460 bản CI gói 4WDĐầy đủ (4WD)
460 phiên bản U 4WDĐầy đủ (4WD)
Gói giao diện người dùng phiên bản 460 4WDĐầy đủ (4WD)
460Phía sau (FR)
460 phiên bản SPhía sau (FR)
Gói SI phiên bản 460Phía sau (FR)
460 phiên bản UPhía sau (FR)
Gói giao diện người dùng phiên bản 460Phía sau (FR)
460 phiên bản CPhía sau (FR)
Gói CI phiên bản 460Phía sau (FR)
gói 460 tôiPhía sau (FR)

Lái xe Lexus LS460 tái cấu trúc lần thứ 2 2012, sedan, thế hệ thứ 4, XF40

Lexus LS 460 có hệ dẫn động nào? 07.2012 - 09.2017

Góiloại ổ
4.6 TẠI F Thể ThaoĐầy đủ (4WD)
4.6 ATĐầy đủ (4WD)
4.6 TẠI F Thể ThaoPhía sau (FR)
4.6 ATPhía sau (FR)

Lái Lexus LS460 restyling 2009, sedan, thế hệ thứ 4, XF40

Lexus LS 460 có hệ dẫn động nào? 10.2009 - 06.2012

Góiloại ổ
4.6 ATĐầy đủ (4WD)
4.6 ATPhía sau (FR)
4.6 AT thể thaoPhía sau (FR)

Cầm lái Lexus LS460 2006 sedan thế hệ thứ 4 XF40

Lexus LS 460 có hệ dẫn động nào? 08.2006 - 09.2009

Góiloại ổ
4.6 ATĐầy đủ (4WD)
4.6 ATPhía sau (FR)

Thêm một lời nhận xét