loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Mazda B-Series có hệ dẫn động nào?

Mazda B-Series được trang bị các kiểu dẫn động: Toàn phần (4WD), Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Mazda B-Series tái cấu trúc 2002, bán tải, thế hệ thứ 5, UN

Mazda B-Series có hệ dẫn động nào? 08.2002 - 11.2006

Góiloại ổ
Cab đôi 2.5 tấnĐầy đủ (4WD)

Lái xe bán tải Mazda B-Series 1998 UN thế hệ thứ 5

Mazda B-Series có hệ dẫn động nào? 05.1998 - 11.2002

Góiloại ổ
2.5 tấn B2500 SDXĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mazda B-Series tái cấu trúc 2002, bán tải, thế hệ thứ 5, UN

Mazda B-Series có hệ dẫn động nào? 08.2002 - 11.2006

Góiloại ổ
Cab đôi 2.5 tấn ToplandsĐầy đủ (4WD)
Toplands Cab Tự do 2.5 MTĐầy đủ (4WD)
Cab tự do 2.5 tấn MidlandsĐầy đủ (4WD)
Cab đơn 2.5 tấn MidlandsPhía sau (FR)

Lái xe bán tải Mazda B-Series 1998 UN thế hệ thứ 5

Mazda B-Series có hệ dẫn động nào? 05.1998 - 11.2002

Góiloại ổ
Cab đôi 2.5 MT B2500 SDXĐầy đủ (4WD)
Cab tự do 2.5 MT B2500 DXĐầy đủ (4WD)
Cab tự do 2.5 MT B2500 DXPhía sau (FR)

Lái xe bán tải Mazda B-Series 1985 UF thế hệ thứ 4

Mazda B-Series có hệ dẫn động nào? 01.1985 - 04.1998

Góiloại ổ
Cab 2.0 MT B2000 Plus DXĐầy đủ (4WD)
Cab 2.2 MT B2200 Plus DXĐầy đủ (4WD)
Cab 2.5 MT B2500 Plus DXĐầy đủ (4WD)
Cab 2.6 MT B2600 Plus DXĐầy đủ (4WD)

Lái xe Mazda B-Series tái cấu trúc 2002, bán tải, thế hệ thứ 5, UN

Mazda B-Series có hệ dẫn động nào? 08.2002 - 12.2009

Góiloại ổ
Cab 3.0 MT B3000 Plus SE 4Đầy đủ (4WD)
Cab 3.0 AT B3000 Plus SE 4Đầy đủ (4WD)
Cab 4.0 MT B4000 Plus SE 4Đầy đủ (4WD)
Cab 4.0 MT B4000 Plus 4Đầy đủ (4WD)
4.0 MT B4000 Cab Plus Dual Sport 4Đầy đủ (4WD)
Cab 4.0 AT B4000 Plus SE 4Đầy đủ (4WD)
Cab 4.0 AT B4000 Plus 4Đầy đủ (4WD)
4.0 AT B4000 Cab Plus Dual Sport 4Đầy đủ (4WD)
Cab thông thường 2.3 MT B2300Phía sau (FR)
Cab 2.3 MT B2300 PlusPhía sau (FR)
2.3 AT B2300 Cab thông thườngPhía sau (FR)
Cab 2.3 AT B2300 PlusPhía sau (FR)
3.0 MT B3000 Cab thường Dual SportPhía sau (FR)
3.0 MT B3000 Cab Plus thể thao képPhía sau (FR)
3.0 AT B3000 Cab Plus thể thao képPhía sau (FR)
3.0 AT B3000 Cab thông thường Dual SportPhía sau (FR)
Cab 4.0 MT B4000 Plus SEPhía sau (FR)
4.0 AT B4000 Cab Plus SEPhía sau (FR)

Lái xe bán tải Mazda B-Series 1998 UN thế hệ thứ 5

Mazda B-Series có hệ dẫn động nào? 05.1998 - 07.2002

Góiloại ổ
3.0 MT B3000 Cab Plus Dual Sport 4Đầy đủ (4WD)
3.0 AT B3000 Cab Plus Dual Sport 4Đầy đủ (4WD)
4.0 MT B4000 Cab Plus Dual Sport 4Đầy đủ (4WD)
4.0 AT B4000 Cab Plus Dual Sport 4Đầy đủ (4WD)
Cab thông thường 2.3 MT B2300Phía sau (FR)
2.3 AT B2300 Cab thông thườngPhía sau (FR)
3.0 MT B3000 Cab thường Dual SportPhía sau (FR)
3.0 MT B3000 Cab Plus thể thao képPhía sau (FR)
3.0 AT B3000 Cab Plus thể thao képPhía sau (FR)
3.0 AT B3000 Cab thông thường Dual SportPhía sau (FR)
4.0 MT B4000 Cab Plus thể thao képPhía sau (FR)
4.0 AT B4000 Cab Plus thể thao képPhía sau (FR)

Lái xe bán tải Mazda B-Series 1985 UF thế hệ thứ 4

Mazda B-Series có hệ dẫn động nào? 01.1985 - 04.1998

Góiloại ổ
Cab 2.2 MT B2200 PlusĐầy đủ (4WD)
Cab giường đơn giường dài 2.2 MT B2200 STDĐầy đủ (4WD)
Cab đơn giường ngắn 2.2 MT B2200 STDĐầy đủ (4WD)
2.2 MT B2200 Cab Plus LXĐầy đủ (4WD)
2.2 MT B2200 STD Giường đơn Giường Dài LXĐầy đủ (4WD)
2.2 MT B2200 STD Giường đơn Cab ngắn LXĐầy đủ (4WD)
Cab 2.5 MT B2500 PlusĐầy đủ (4WD)
Cab giường đơn giường dài 2.5 MT B2500 STDĐầy đủ (4WD)
Cab đơn giường ngắn 2.5 MT B2500 STDĐầy đủ (4WD)
2.5 MT B2500 Cab Plus LXĐầy đủ (4WD)
2.5 MT B2500 STD Giường đơn Giường Dài LXĐầy đủ (4WD)
2.5 MT B2500 STD Giường đơn Cab ngắn LXĐầy đủ (4WD)
Cab 2.6 MT B2600 PlusĐầy đủ (4WD)
Cab giường đơn giường dài 2.6 MT B2600 STDĐầy đủ (4WD)
Cab đơn giường ngắn 2.6 MT B2600 STDĐầy đủ (4WD)
2.6 MT B2600 Cab Plus LXĐầy đủ (4WD)
2.6 MT B2600 STD Giường đơn Giường Dài LXĐầy đủ (4WD)
2.6 MT B2600 STD Giường đơn Cab ngắn LXĐầy đủ (4WD)
Cab 2.6 AT B2600 PlusĐầy đủ (4WD)
Cab giường đơn giường dài 2.6 AT B2600 STDĐầy đủ (4WD)
Cab giường đơn giường ngắn 2.6 AT B2600 STDĐầy đủ (4WD)
2.6 AT B2600 Cab Plus LXĐầy đủ (4WD)
2.6 AT B2600 STD Giường Đơn Dài Giường LXĐầy đủ (4WD)
2.6 AT B2600 STD Giường đơn Cab ngắn LXĐầy đủ (4WD)
Cab 2.6i MT B2600 PlusĐầy đủ (4WD)
Cab giường đơn giường dài 2.6i MT B2600 STDĐầy đủ (4WD)
2.6i MT B2600 STD Giường đơn Giường ngắnĐầy đủ (4WD)
2.6i MT B2600 Cab Plus LXĐầy đủ (4WD)
2.6i MT B2600 STD Cab Giường Đơn Dài Giường LXĐầy đủ (4WD)
2.6i MT B2600 STD Giường đơn Cab ngắn LXĐầy đủ (4WD)
Cab 2.6i AT B2600 PlusĐầy đủ (4WD)
Cab giường đơn giường dài 2.6i AT B2600 STDĐầy đủ (4WD)
2.6i AT B2600 STD Giường Đơn Giường NgắnĐầy đủ (4WD)
2.6i AT B2600 Cab Plus LXĐầy đủ (4WD)
2.6i AT B2600 STD Cab Giường Đơn Dài Giường LXĐầy đủ (4WD)
2.6i AT B2600 STD Giường đơn Cab ngắn LXĐầy đủ (4WD)
Cab 2.0 MT B2000 PlusPhía sau (FR)
Cab giường đơn giường dài 2.0 MT B2000 STDPhía sau (FR)
Cab đơn giường ngắn 2.0 MT B2000 STDPhía sau (FR)
2.0 MT B2000 STD Giường đơn Cab ngắn LXPhía sau (FR)
2.0 MT B2000 STD Giường đơn Giường Dài LXPhía sau (FR)
2.0 MT B2000 Cab Plus LXPhía sau (FR)
Cab 2.2 MT B2200 PlusPhía sau (FR)
Cab giường đơn giường dài 2.2 MT B2200 STDPhía sau (FR)
Cab đơn giường ngắn 2.2 MT B2200 STDPhía sau (FR)
2.2 MT B2200 STD Giường đơn Cab ngắn LXPhía sau (FR)
2.2 MT B2200 STD Giường đơn Giường Dài LXPhía sau (FR)
2.2 MT B2200 Cab Plus LXPhía sau (FR)
Cab 2.2 AT B2200 PlusPhía sau (FR)
Cab giường đơn giường dài 2.2 AT B2200 STDPhía sau (FR)
Cab giường đơn giường ngắn 2.2 AT B2200 STDPhía sau (FR)
2.2 AT B2200 STD Giường đơn Cab ngắn LXPhía sau (FR)
2.2 AT B2200 STD Giường Đơn Dài Giường LXPhía sau (FR)
2.2 AT B2200 Cab Plus LXPhía sau (FR)

Thêm một lời nhận xét