Mercedes SL-class có loại ổ đĩa nào?
nội dung
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 2016, mui trần, thế hệ thứ 6, R231
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2012, mui trần, thế hệ thứ 6, R231
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2nd restyling 2008, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 2006, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2001, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2nd restyling 1998, mui trần, thế hệ thứ 4, R129
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2021, mui trần, thế hệ thứ 7, R232
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 2016, mui trần, thế hệ thứ 6, R231
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2012, mui trần, thế hệ thứ 6, R231
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2nd restyling 2008, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 2006, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2001, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2nd restyling 1998, mui trần, thế hệ thứ 4, R129
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 1995, mui trần, thế hệ thứ 4, R129
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1989, mui trần, thế hệ thứ 4, R129
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 1985, mui trần, thế hệ thứ 3, R107
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1971, mui trần, thế hệ thứ 3, R107
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyled 1967, mui trần, thế hệ thứ 2, W113
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1963, mui trần, thế hệ thứ 2, W113
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1957, mui trần, thế hệ thứ nhất, W1 II
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1955, mui trần, thế hệ thứ nhất, W1 B II
- Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1954 Coupe Thế hệ thứ nhất W1
Xe Mercedes SL-class được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu sau (FR), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 2016, mui trần, thế hệ thứ 6, R231
04.2016 - 06.2019
Gói | loại ổ |
SL 400 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 63 AMG DSG | Phía sau (FR) |
SL 65 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2012, mui trần, thế hệ thứ 6, R231
03.2012 - 03.2016
Gói | loại ổ |
SL 400 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 350 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 63 AMG DSG | Phía sau (FR) |
SL 65 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2nd restyling 2008, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
03.2008 - 12.2011
Gói | loại ổ |
SL 350 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 600 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 65 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
SL 63 AMG DSG | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 2006, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
03.2006 - 02.2008
Gói | loại ổ |
SL 350 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 55 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 600 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 65 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2001, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
07.2001 - 02.2006
Gói | loại ổ |
SL 350 tấn | Phía sau (FR) |
SL 350 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 55 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
SL 600 TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2nd restyling 1998, mui trần, thế hệ thứ 4, R129
04.1998 - 09.2001
Gói | loại ổ |
SL 280 tấn | Phía sau (FR) |
SL 280 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 320 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 600 TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2021, mui trần, thế hệ thứ 7, R232
10.2021 - nay
Gói | loại ổ |
AMG SL 55 MCT 4MATIC+ Cao cấp | Đầy đủ (4WD) |
AMG SL 55 MCT 4MATIC+ Premium Plus | Đầy đủ (4WD) |
AMG SL 63 MCT 4MATIC+ Cao cấp | Đầy đủ (4WD) |
AMG SL 63 MCT 4MATIC+ Premium Plus | Đầy đủ (4WD) |
Mục nhập AMG SL 43 MCT | Phía sau (FR) |
AMG SL 43 MCT cao cấp | Phía sau (FR) |
AMG SL 43 MCT Premium Plus | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 2016, mui trần, thế hệ thứ 6, R231
04.2016 - 06.2020
Gói | loại ổ |
SL 400 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 63 AMG DSG | Phía sau (FR) |
SL 65 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2012, mui trần, thế hệ thứ 6, R231
03.2012 - 03.2017
Gói | loại ổ |
SL 400 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 350 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 63 AMG DSG | Phía sau (FR) |
SL 63 AMG Hiệu suất DSG | Phía sau (FR) |
Phiên bản SL 63 AMG DSG 2Look | Phía sau (FR) |
SL 65 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
Phiên bản SL 65 AMG AT 2Look | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2nd restyling 2008, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
03.2008 - 02.2012
Gói | loại ổ |
SL 280 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 300 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 300 AT Phiên bản ban đêm | Phía sau (FR) |
SL 350 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 350 AT Phiên bản ban đêm | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 AT Phiên bản ban đêm | Phía sau (FR) |
SL 600 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 65 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
Sê-ri SL 65 AMG AT Đen | Phía sau (FR) |
SL 63 AMG DSG | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 2006, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
03.2006 - 02.2008
Gói | loại ổ |
SL 350 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 55 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 600 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 65 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2001, mui trần, thế hệ thứ 5, R230
07.2001 - 02.2006
Gói | loại ổ |
SL 350 tấn | Phía sau (FR) |
SL 350 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 55 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
SL 600 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 65 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 2nd restyling 1998, mui trần, thế hệ thứ 4, R129
04.1998 - 06.2001
Gói | loại ổ |
SL 280 tấn | Phía sau (FR) |
SL 280 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 320 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 55 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
SL 600 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 70 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
SL 73 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 1995, mui trần, thế hệ thứ 4, R129
09.1995 - 03.1998
Gói | loại ổ |
SL 280 tấn | Phía sau (FR) |
SL 280 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 320 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 60 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
SL 600 TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1989, mui trần, thế hệ thứ 4, R129
09.1989 - 08.1995
Gói | loại ổ |
SL 280 tấn | Phía sau (FR) |
SL 280 TẠI | Phía sau (FR) |
300 SL tấn | Phía sau (FR) |
300 SL TẠI | Phía sau (FR) |
300 SL-24 Tấn | Phía sau (FR) |
300 SL-24 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 320 TẠI | Phía sau (FR) |
500 SL TẠI | Phía sau (FR) |
SL 500 TẠI | Phía sau (FR) |
SL 60 AMG TẠI | Phía sau (FR) |
600 SL TẠI | Phía sau (FR) |
SL 600 TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyling 1985, mui trần, thế hệ thứ 3, R107
09.1985 - 08.1989
Gói | loại ổ |
300 SL MT với chất xúc tác | Phía sau (FR) |
300 SL AT với chất xúc tác | Phía sau (FR) |
300 SL tấn | Phía sau (FR) |
300 SL TẠI | Phía sau (FR) |
420 SL AT với chất xúc tác | Phía sau (FR) |
420 SL TẠI | Phía sau (FR) |
500 SL AT với chất xúc tác | Phía sau (FR) |
500 SL TẠI | Phía sau (FR) |
560 SL TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1971, mui trần, thế hệ thứ 3, R107
03.1971 - 08.1985
Gói | loại ổ |
280 SL tấn | Phía sau (FR) |
280 SL TẠI | Phía sau (FR) |
350 SL tấn | Phía sau (FR) |
350 SL TẠI | Phía sau (FR) |
380 SL TẠI | Phía sau (FR) |
450 SL TẠI | Phía sau (FR) |
500 SL TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class restyled 1967, mui trần, thế hệ thứ 2, W113
12.1967 - 02.1971
Gói | loại ổ |
280 SL tấn | Phía sau (FR) |
280 SL TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1963, mui trần, thế hệ thứ 2, W113
03.1963 - 11.1967
Gói | loại ổ |
230 SL tấn | Phía sau (FR) |
230 SL TẠI | Phía sau (FR) |
250 SL tấn | Phía sau (FR) |
250 SL TẠI | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1957, mui trần, thế hệ thứ nhất, W1 II
02.1957 - 02.1963
Gói | loại ổ |
300 SL tấn | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1955, mui trần, thế hệ thứ nhất, W1 B II
03.1955 - 02.1963
Gói | loại ổ |
190 SL tấn | Phía sau (FR) |
Lái xe Mercedes-Benz SL-Class 1954 Coupe Thế hệ thứ nhất W1
02.1954 - 01.1957
Gói | loại ổ |
300 SL tấn | Phía sau (FR) |