Mitsubishi Carisma có hệ thống truyền động nào?
nội dung
- Lái xe Mitsubishi Carisma 1999, liftback, thế hệ thứ nhất
- Hộp số Mitsubishi Carisma 1999, sedan, 1 thế hệ
- Lái Mitsubishi Carisma tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ thứ nhất
- Hộp số Mitsubishi Carisma 1996, sedan, 1 thế hệ
- Lái Mitsubishi Carisma tái cấu trúc 1999, sedan, thế hệ thứ nhất
- Lái xe Mitsubishi Carisma restyleling 1999, liftback, thế hệ thứ nhất
- Hộp số Mitsubishi Carisma 1995, sedan, 1 thế hệ
- Lái xe Mitsubishi Carisma 1995, liftback, thế hệ thứ nhất
Mitsubishi Carisma được trang bị các loại dẫn động sau: Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe Mitsubishi Carisma 1999, liftback, thế hệ thứ nhất
03.1999 - 03.2005
Gói | loại ổ |
1.6 S83 cổ điển | Mặt trước (FF) |
1.6 SC6 đặc biệt | Mặt trước (FF) |
1.6 Tiện nghi SC2 | Mặt trước (FF) |
1.6 Thoải mái S84 | Mặt trước (FF) |
1.6 Cổ điển + EA3 | Mặt trước (FF) |
1.6 Thoải mái + EC8 | Mặt trước (FF) |
1.6 Thoải mái TẠI SC2 | Mặt trước (FF) |
1.6 Cổ điển+ TẠI EA3 | Mặt trước (FF) |
1.6 Thoải mái+ TẠI EC8 | Mặt trước (FF) |
1.8 Trước S85 | Mặt trước (FF) |
1.8 nâng cao EA5 | Mặt trước (FF) |
1.8 Trước TẠI S85 | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI Trước EA5 | Mặt trước (FF) |
Hộp số Mitsubishi Carisma 1999, sedan, 1 thế hệ
03.1999 - 03.2005
Gói | loại ổ |
1.3-16V sinh thái EA2 | Mặt trước (FF) |
1.6 S83 cổ điển | Mặt trước (FF) |
1.6 SC6 đặc biệt | Mặt trước (FF) |
1.6 Thoải mái S84 | Mặt trước (FF) |
1.6 Cổ điển + EA3 | Mặt trước (FF) |
1.6 Thoải mái + EC8 | Mặt trước (FF) |
1.6 Thoải mái TẠI SC2 | Mặt trước (FF) |
1.6 Cổ điển+ TẠI EA3 | Mặt trước (FF) |
1.6 Thoải mái+ TẠI EC8 | Mặt trước (FF) |
1.8 Trước S85 | Mặt trước (FF) |
1.8 Nâng cao + EA1 | Mặt trước (FF) |
Lái Mitsubishi Carisma tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ thứ nhất
10.1997 - 10.1999
Gói | loại ổ |
1.8LX | Mặt trước (FF) |
XUẤT KHẨU LS | Mặt trước (FF) |
Hộp số Mitsubishi Carisma 1996, sedan, 1 thế hệ
10.1996 - 09.1997
Gói | loại ổ |
1.8 L | Mặt trước (FF) |
1.8LX | Mặt trước (FF) |
XUẤT KHẨU LS | Mặt trước (FF) |
Lái Mitsubishi Carisma tái cấu trúc 1999, sedan, thế hệ thứ nhất
11.1999 - 10.2004
Gói | loại ổ |
1.6 tấn cổ điển | Mặt trước (FF) |
1.6 MT Tiện nghi | Mặt trước (FF) |
1.6 tấn trước | Mặt trước (FF) |
1.6 AT Thoải mái | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI MT Tiện nghi | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI MT nâng cao | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI MT Sang trọng | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI TẠI Thanh lịch | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI TẠI Thoải mái | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI TRƯỚC | Mặt trước (FF) |
1.9 DI-D MT Thoải mái | Mặt trước (FF) |
1.9 DI-D MT nâng cao | Mặt trước (FF) |
Lái xe Mitsubishi Carisma restyleling 1999, liftback, thế hệ thứ nhất
11.1999 - 10.2004
Gói | loại ổ |
1.6 tấn cổ điển | Mặt trước (FF) |
1.6 MT Tiện nghi | Mặt trước (FF) |
1.6 tấn trước | Mặt trước (FF) |
1.6 AT Thoải mái | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI MT Tiện nghi | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI MT nâng cao | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI MT Sang trọng | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI TẠI Thoải mái | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI TRƯỚC | Mặt trước (FF) |
1.8 GDI TẠI Thanh lịch | Mặt trước (FF) |
1.9 DI-D MT Thoải mái | Mặt trước (FF) |
1.9 DI-D MT nâng cao | Mặt trước (FF) |
Hộp số Mitsubishi Carisma 1995, sedan, 1 thế hệ
10.1995 - 10.1999
Gói | loại ổ |
1.6MT GL | Mặt trước (FF) |
GLX 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
1.6ATGL | Mặt trước (FF) |
1.6 VÀ GLX | Mặt trước (FF) |
Đội xe 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
LX 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.8 ATLS | Mặt trước (FF) |
Đội xe 1.8 AT | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
MSX 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.9 TD MTGL | Mặt trước (FF) |
1.9 TD MT GLX | Mặt trước (FF) |
1.9 TDMT GLS | Mặt trước (FF) |
Lái xe Mitsubishi Carisma 1995, liftback, thế hệ thứ nhất
10.1995 - 10.1999
Gói | loại ổ |
1.6MT GL | Mặt trước (FF) |
GLX 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
1.6ATGL | Mặt trước (FF) |
1.6 VÀ GLX | Mặt trước (FF) |
Đội xe 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
LX 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLS | Mặt trước (FF) |
Đội xe 1.8 AT | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LX | Mặt trước (FF) |
1.8 ATLS | Mặt trước (FF) |
MSX 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.9 TD MTGL | Mặt trước (FF) |
1.9 TD MT GLX | Mặt trước (FF) |
1.9 TDMT GLS | Mặt trước (FF) |