loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Opel Vivaro có loại ổ đĩa nào?

Xe Opel Vivaro được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe van hoàn toàn bằng kim loại Opel Vivaro 2020 thế hệ thứ 3 C

Opel Vivaro có loại ổ đĩa nào? 04.2020 - nay

Góiloại ổ
1.6 HDi MT Lựa chọn M L2H1 2.5TMặt trước (FF)
1.6 HDi MT Lựa chọn M L2H1 3TMặt trước (FF)
2.0 HDi MT Lựa chọn M L2H1 2.5TMặt trước (FF)
2.0 HDi MT Lựa chọn M L2H1 3.1TMặt trước (FF)
2.0 HDi MT Lựa chọn L L3H1 3.1TMặt trước (FF)
2.0 HDi MT Lựa chọn L L3H1 2.5TMặt trước (FF)
2.0 HDi AT Lựa chọn L L3H1 3.1TMặt trước (FF)
2.0 HDi AT Lựa chọn M L2H1 3.1TMặt trước (FF)
2.0 HDi AT Lựa chọn L L3H1 2.5TMặt trước (FF)
2.0 HDi AT Lựa chọn M L2H1 2.5TMặt trước (FF)
Lựa chọn 2.0 HDi MT 4X4 M L2H1 2.5TĐầy đủ (4WD)
Lựa chọn 2.0 HDi MT 4X4 M L2H1 3.1TĐầy đủ (4WD)
2.0 HDi AT 4X4 Lựa chọn L L3H1 2.5TĐầy đủ (4WD)
2.0 HDi AT 4X4 Lựa chọn L L3H1 3.1TĐầy đủ (4WD)

Lái Opel Vivaro 2019 van hoàn toàn bằng kim loại thế hệ thứ 3 C

Opel Vivaro có loại ổ đĩa nào? 03.2019 - nay

Góiloại ổ
Lựa chọn Van L chở hàng 50 kWhMặt trước (FF)
Phiên bản Van chở hàng 50kWh MMặt trước (FF)
Lựa chọn Van M chở hàng 50 kWhMặt trước (FF)
Lựa chọn Van S chở hàng 50 kWhMặt trước (FF)
Phiên bản Van S chở hàng 50 kWhMặt trước (FF)
Phiên bản L Van chở hàng 50kWhMặt trước (FF)
Lựa chọn Van M chở hàng 75 kWhMặt trước (FF)
Phiên bản Van chở hàng 75kWh MMặt trước (FF)
Phiên bản L Van chở hàng 75kWhMặt trước (FF)
Lựa chọn Van L chở hàng 75 kWhMặt trước (FF)
Phiên bản Van M chở hàng 50 kWh 3.1tMặt trước (FF)
50 kWh Chở hàng Van M Lựa chọn 3.1tMặt trước (FF)
50 kWh Cargo Van L Lựa chọn 3.1tMặt trước (FF)
50kWh Cargo Van L Edition 3.1tMặt trước (FF)
50 kWh Cargo Van S Edition 3.1tMặt trước (FF)
50 kWh Chở hàng Van S Lựa chọn 3.1tMặt trước (FF)
Xe tải chở hàng 50 kWh S Elegance 3.1tMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 50 kWh L Elegance 3.1tMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 50 kWh M Elegance 3.1tMặt trước (FF)
Van chở hàng 75 kWh L EleganceMặt trước (FF)
Xe tải chở hàng 75 kWh M EleganceMặt trước (FF)
Van chở hàng 50 kWh L EleganceMặt trước (FF)
Xe tải chở hàng 50 kWh S EleganceMặt trước (FF)
Xe tải chở hàng 50 kWh M EleganceMặt trước (FF)
Xe van đôi 50 kWh FlexSpace MMặt trước (FF)
Xe van đôi 50 kWh FlexSpace LMặt trước (FF)
Xe van đôi 75 kWh FlexSpace LMặt trước (FF)
Xe van đôi 75 kWh FlexSpace MMặt trước (FF)
Xe van đôi 50 kWh FlexSpace L 3.1tMặt trước (FF)
Xe van đôi 50 kWh FlexSpace M 3.1tMặt trước (FF)
50 kWh Double Cab Van L Phiên bảnMặt trước (FF)
Phiên bản Van M 50 kWh Double CabMặt trước (FF)
Cab đôi 50 kWh Van L EleganceMặt trước (FF)
Cab đôi 50 kWh Van M EleganceMặt trước (FF)
Cab đôi 50 kWh Van L Elegance 3.1tMặt trước (FF)
50kWh Double Cab Van L Edition 3.1tMặt trước (FF)
Cab đôi 50 kWh Van M Elegance 3.1tMặt trước (FF)
Cab đôi 50 kWh Van M Edition 3.1tMặt trước (FF)
Cab đôi 75 kWh Van L EleganceMặt trước (FF)
75 kWh Double Cab Van L Phiên bảnMặt trước (FF)
Phiên bản Van M 75 kWh Double CabMặt trước (FF)
Cab đôi 75 kWh Van M EleganceMặt trước (FF)
Xe van đôi 1.5 tấn FlexSpace MMặt trước (FF)
Xe Van Đôi 1.5 MT FlexSpace M 2.9tMặt trước (FF)
Lựa chọn Van M 1.5 MT Double CabMặt trước (FF)
1.5 MT Double Cab Van M Lựa chọn 2.9tMặt trước (FF)
Lựa chọn xe van chở hàng 1.5 tấn MMặt trước (FF)
Lựa chọn xe van chở hàng 1.5 tấn SMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 1.5 tấn M Selection 2.9tMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 1.5 tấn S Selection 2.9tMặt trước (FF)
Phiên bản 1.5 MT Cargo Van SMặt trước (FF)
Xe Van chở hàng 1.5 tấn M bản 2.9tMặt trước (FF)
Xe Van S 1.5 tấn bản 2.9tMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 1.5 tấn S Innovation 2.9tMặt trước (FF)
Xe Van M 1.5 Tấn Chở Hàng 2.9tMặt trước (FF)
Phiên bản Van M 1.5 MT Double CabMặt trước (FF)
Xe Van M 1.5 MT Cab Đôi Đổi MớiMặt trước (FF)
Bản M 1.5 MT Chở HàngMặt trước (FF)
Xe Van S 1.5 Tấn Đổi MớiMặt trước (FF)
Xe tải chở hàng 1.5 tấn M cải tiếnMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 1.5 tấn S EleganceMặt trước (FF)
Xe Van 1.5 MT Double Cab M EleganceMặt trước (FF)
Xe Van chở hàng 1.5 tấn M EleganceMặt trước (FF)
Xe van đôi 2.0 tấn FlexSpace MMặt trước (FF)
Xe van đôi 2.0 tấn FlexSpace LMặt trước (FF)
Lựa chọn Van L Cab Đôi 2.0 MTMặt trước (FF)
Lựa chọn Van M 2.0 MT Double CabMặt trước (FF)
Phiên bản Van M 2.0 MT Double CabMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 MT Double Cab Van LMặt trước (FF)
Lựa chọn xe van chở hàng 2.0 tấn MMặt trước (FF)
Lựa chọn xe van chở hàng 2.0 tấn SMặt trước (FF)
Lựa chọn xe Van chở hàng 2.0 tấn LMặt trước (FF)
Bản M 2.0 MT Chở HàngMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 MT Cargo Van SMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 MT Van L chở hàngMặt trước (FF)
Bản 2.0 AT Cab Đôi Van MMặt trước (FF)
2.0 AT Cab Đôi Van M Bản 2.9tMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 AT Double Cab Van LMặt trước (FF)
2.0 AT Cab Đôi Van M Cải tiếnMặt trước (FF)
2.0 AT Cab Đôi Van M Đổi mới 2.9tMặt trước (FF)
Xe Van L Cab Đôi 2.0 AT Đổi MớiMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 AT Cargo Van SMặt trước (FF)
Bản 2.0 AT Chở Hàng MMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 AT Cargo Van LMặt trước (FF)
Xe Van chở hàng 2.0 AT Bản S 2.9tMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 AT Đổi mới 2.9tMặt trước (FF)
2.0 AT Cab Đôi Van M EleganceMặt trước (FF)
Xe van đôi 2.0 AT L EleganceMặt trước (FF)
2.0 MT Cab Đôi Van M Bản 2.9tMặt trước (FF)
2.0 MT Cab đôi Van M Đổi mới 2.9tMặt trước (FF)
Xe Van M 2.0 MT Cab Đôi Đổi MớiMặt trước (FF)
2.0 MT Double Cab Van L Cải tiếnMặt trước (FF)
Xe Van chở hàng 2.0 tấn M bản 2.9tMặt trước (FF)
Xe Van S 2.0 tấn bản 2.9tMặt trước (FF)
Xe Van S 2.0 Tấn Đổi MớiMặt trước (FF)
Xe Van M 2.0 Tấn Chở Hàng 2.9tMặt trước (FF)
Xe Van L 2.0 Tấn Đổi MớiMặt trước (FF)
Xe tải chở hàng 2.0 tấn M cải tiếnMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 tấn S Innovation 2.9tMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 tấn S EleganceMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 tấn L EleganceMặt trước (FF)
Xe Van chở hàng 2.0 tấn M EleganceMặt trước (FF)
Xe Van 2.0 MT Double Cab M EleganceMặt trước (FF)
Xe 2.0 MT Cab Đôi Văn L EleganceMặt trước (FF)
Xe Van chở hàng 2.0 AT Bản M 2.9tMặt trước (FF)
2.0 AT Cargo Van M Đổi mới 2.9tMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 AT Đổi mớiMặt trước (FF)
Xe tải chở hàng 2.0 AT cải tiến MMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 AT cải tiếnMặt trước (FF)
Xe Van chở hàng 2.0 AT L EleganceMặt trước (FF)
Xe Van chở hàng 2.0 AT M EleganceMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 AT S EleganceMặt trước (FF)

Lái Opel Vivaro 2019, minivan, thế hệ thứ 3, C

Opel Vivaro có loại ổ đĩa nào? 03.2019 - nay

Góiloại ổ
50 kWh Kết hợp SMặt trước (FF)
50 kWh Kết hợp MMặt trước (FF)
50 kWh Kết hợp LMặt trước (FF)
75 kWh Kết hợp MMặt trước (FF)
75 kWh Kết hợp LMặt trước (FF)
1.5 tấn kết hợp SMặt trước (FF)
1.5 tấn kết hợp MMặt trước (FF)
1.5 tấn Combi M 2.8tMặt trước (FF)
1.5 tấn kết hợp LMặt trước (FF)
1.5 tấn Combi L 2.8tMặt trước (FF)
2.0 AT kết hợp SMặt trước (FF)
2.0 AT kết hợp MMặt trước (FF)
2.0 AT kết hợp LMặt trước (FF)
2.0 AT Combi M 3.1tMặt trước (FF)
2.0 AT Combi L 3.1tMặt trước (FF)
2.0 tấn kết hợp SMặt trước (FF)
2.0 tấn kết hợp MMặt trước (FF)
2.0 tấn kết hợp LMặt trước (FF)
2.0 tấn Combi M 3.1tMặt trước (FF)
2.0 tấn Combi L 3.1tMặt trước (FF)

Lái Opel Vivaro 2014, minivan, thế hệ thứ 2, B

Opel Vivaro có loại ổ đĩa nào? 08.2014 - 03.2019

Góiloại ổ
1.6 CDTI MT Combi L2H1 2.9tMặt trước (FF)
1.6 BiTurbo CDTI MT Combi L1H1Mặt trước (FF)
1.6 BiTurbo CDTI MT Combi L1H1 2.9tMặt trước (FF)
1.6 BiTurbo CDTI MT Combi L2H1 2.9tMặt trước (FF)
1.6 CDTI MT kết hợp L1H1Mặt trước (FF)
1.6 CDTI MT Combi L1H1 2.9tMặt trước (FF)

Lái Opel Vivaro 2014 All Metal Van Thế hệ thứ 2 B

Opel Vivaro có loại ổ đĩa nào? 08.2014 - 03.2019

Góiloại ổ
1.6 CDTI MT Văn L2H1 2.9tMặt trước (FF)
1.6 BiTurbo CDTI MT Cab Đôi Van L1H1Mặt trước (FF)
1.6 BiTurbo CDTI MT Cab Đôi Van L1H1 2.9tMặt trước (FF)
1.6 BiTurbo CDTI MT Cab Đôi Van L2H1 2.9tMặt trước (FF)
1.6 BiTurbo CDTI MT Văn L1H1Mặt trước (FF)
1.6 BiTurbo CDTI MT Văn L1H1 2.9tMặt trước (FF)
1.6 BiTurbo CDTI MT Văn L1H2 2.9tMặt trước (FF)
1.6 BiTurbo CDTI MT Văn L2H2 2.9tMặt trước (FF)
1.6 BiTurbo CDTI MT Văn L2H1 2.9tMặt trước (FF)
1.6 CDTI MT Cab Đôi Van L1H1Mặt trước (FF)
1.6 CDTI MT Cab Đôi Van L1H1 2.9tMặt trước (FF)
1.6 CDTI MT Cab Đôi Van L2H1 2.9tMặt trước (FF)
1.6 CDTI MT Văn L1H1Mặt trước (FF)
1.6 CDTI MT Văn L1H1 2.9tMặt trước (FF)

Lái Opel Vivaro tái cấu trúc 2006, xe tải phẳng, thế hệ 1, A

Opel Vivaro có loại ổ đĩa nào? 07.2006 - 07.2014

Góiloại ổ
2.0 Kỳ thi CDTIMặt trước (FF)
2.0 MTMặt trước (FF)
2.0 CDTIMTMặt trước (FF)
2.5 CDTIMTMặt trước (FF)
2.5 Kỳ thi CDTIMặt trước (FF)

Lái Opel Vivaro tái cấu trúc 2006, xe van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ 1, A

Opel Vivaro có loại ổ đĩa nào? 07.2006 - 07.2014

Góiloại ổ
Xe van chở hàng 2.0 CDTI MT L1H1Mặt trước (FF)
Xe Van chở hàng 2.0 CDTI MT L1H1 2.9tMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 CDTI SAT L1H1Mặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 CDTI SAT L1H2Mặt trước (FF)
2.0 CDTI SAT Xe Van chở hàng L1H1 2.9tMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 CDTI SAT L2H1Mặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 CDTI SAT L2H2Mặt trước (FF)
Xe Van Đôi 2.0 CDTI SAT L2H1Mặt trước (FF)
Xe Van Đôi 2.0 CDTI SAT L1H1 2.9tMặt trước (FF)
Xe Van Đôi 2.0 CDTI SAT L1H1Mặt trước (FF)
Xe Van Chở Hàng 2.0 Tấn L1H1Mặt trước (FF)
Xe Van chở hàng 2.0 tấn L1H1 2.9tMặt trước (FF)
Xe Van Chở Hàng 2.0 Tấn L1H2Mặt trước (FF)
Xe Van Chở Hàng 2.0 Tấn L2H1Mặt trước (FF)
Xe Van Chở Hàng 2.0 Tấn L2H2Mặt trước (FF)
Xe Van Cab Đôi 2.0 MT L1H1Mặt trước (FF)
Xe Van Đôi 2.0 MT L1H1 2.9tMặt trước (FF)
Xe Van Cab Đôi 2.0 MT L2H1Mặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 CDTI MT L1H2Mặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 CDTI MT L2H1Mặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.0 CDTI MT L2H2Mặt trước (FF)
2.0 CDTI MT Cab Đôi Van L1H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI MT Cab Đôi Van L1H1 2.9tMặt trước (FF)
2.0 CDTI MT Cab Đôi Van L2H1Mặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.5 CDTI MT L1H1Mặt trước (FF)
Xe Van chở hàng 2.5 CDTI MT L1H1 2.9tMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.5 CDTI MT L1H2Mặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.5 CDTI MT L2H1Mặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.5 CDTI MT L2H2Mặt trước (FF)
2.5 CDTI MT Cab Đôi Van L1H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI MT Cab Đôi Van L1H1 2.9tMặt trước (FF)
2.5 CDTI MT Cab Đôi Van L2H1Mặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.5 CDTI SAT L1H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI SAT Xe Van chở hàng L1H1 2.9tMặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.5 CDTI SAT L1H2Mặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.5 CDTI SAT L2H1Mặt trước (FF)
Xe van chở hàng 2.5 CDTI SAT L2H2Mặt trước (FF)
Xe Van Đôi 2.5 CDTI SAT L1H1Mặt trước (FF)
Xe Van Đôi 2.5 CDTI SAT L1H1 2.9tMặt trước (FF)
Xe Van Đôi 2.5 CDTI SAT L2H1Mặt trước (FF)

Lái Opel Vivaro tái cấu trúc 2006, minivan, thế hệ 1, A

Opel Vivaro có loại ổ đĩa nào? 07.2006 - 07.2014

Góiloại ổ
2.0 CDTI MT Đời sống L1H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI MT Cuộc Sống Cosmo L2H1Mặt trước (FF)
Tháp SAT 2.0 CDTI L1H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI SAT Combi L1H1 2.9tMặt trước (FF)
2.0 CDTI SAT Kết hợp L2H1Mặt trước (FF)
Tháp CDTI SAT 2.0 Cosmo L1H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI SAT Cuộc sống L1H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI SAT Cuộc Sống Cosmo L1H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI SAT Cuộc sống L2H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI SAT Cuộc Sống Cosmo L2H1Mặt trước (FF)
Tour 2.0 MT L1H1Mặt trước (FF)
2.0 tấn kết hợp L1H1 2.9tMặt trước (FF)
2.0 tấn kết hợp L2H1Mặt trước (FF)
2.0 MT Tour Cosmo L1H1Mặt trước (FF)
Đời sống 2.0 tấn L1H1Mặt trước (FF)
2.0 MT Cuộc Sống Cosmo L1H1Mặt trước (FF)
2.0 MT Cuộc Sống Cosmo L2H1Mặt trước (FF)
Đời sống 2.0 tấn L2H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI MT Tour L1H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI MT Combi L1H1 2.9tMặt trước (FF)
2.0 CDTI MT kết hợp L2H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI MT Tower Cosmo L1H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI MT Cuộc Sống Cosmo L1H1Mặt trước (FF)
2.0 CDTI MT Đời sống L2H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI MT Tour L1H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI MT Combi L1H1 2.9tMặt trước (FF)
2.5 CDTI MT Tower Cosmo L1H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI MT Đời sống L1H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI MT Cuộc Sống Cosmo L1H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI MT Đời sống L2H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI MT Cuộc Sống Cosmo L2H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI SAT Kết hợp L1H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI SAT Combi L1H1 2.9tMặt trước (FF)
2.5 CDTI SAT Kết hợp L2H1Mặt trước (FF)
Tháp SAT 2.5 CDTI L1H1Mặt trước (FF)
Tháp CDTI SAT 2.5 Cosmo L1H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI SAT Cuộc sống L1H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI SAT Cuộc Sống Cosmo L1H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI SAT Cuộc Sống Cosmo L2H1Mặt trước (FF)
2.5 CDTI SAT Cuộc sống L2H1Mặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét