Peugeot 508 có ổ gì?
nội dung
Xe Peugeot 508 được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe Peugeot 508 restyling 2014, sedan, thế hệ thứ nhất
08.2014 - 06.2018
Gói | loại ổ |
1.6 Truy cập AMT | Mặt trước (FF) |
1.6 THP đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.6 THP quyến rũ | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi AT quyến rũ | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi quyến rũ | Mặt trước (FF) |
2.2 HDi TẠI GT | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Peugeot 508 2011 sedan thế hệ 1
02.2011 - 07.2014
Gói | loại ổ |
1.6 AMT Đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.6 Truy cập AMT | Mặt trước (FF) |
1.6 THP TẠI Allure | Mặt trước (FF) |
1.6 THP TẠI Hoạt động | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi AT Allure | Mặt trước (FF) |
2.0 Hdi TẠI Đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
2.2 HDi TẠI GT | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Peugeot 508 2018 wagon thế hệ thứ 2
10.2018 - nay
Gói | loại ổ |
1.5 BlueHDi MT | Mặt trước (FF) |
1.5 BlueHDi TẠI | Mặt trước (FF) |
1.6 PureTech TẠI | Mặt trước (FF) |
1.6 PureTech TẠI GT | Mặt trước (FF) |
2.0 BlueHDi TẠI | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Peugeot 508 2018 sedan thế hệ 2
03.2018 - nay
Gói | loại ổ |
1.5 BlueHDi MT | Mặt trước (FF) |
1.5 BlueHDi-T | Mặt trước (FF) |
1.6 PureTech TẠI | Mặt trước (FF) |
1.6 PureTech TẠI GT | Mặt trước (FF) |
2.0 BlueHDi-T | Mặt trước (FF) |
Lái xe Peugeot 508 tái cấu trúc 2014, xe ga, thế hệ thứ nhất
09.2014 - 03.2018
Gói | loại ổ |
1.6 BlueHDi MT Hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.6 BlueHDi TẠI Đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.6 BlueHDi TẠI Allure | Mặt trước (FF) |
1.6 THP MT Hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.6 THP MT quyến rũ | Mặt trước (FF) |
1.6 THP TẠI Allure | Mặt trước (FF) |
2.0 BlueHDi MT Hoạt động | Mặt trước (FF) |
2.0 BlueHDi MT quyến rũ | Mặt trước (FF) |
2.0 BlueHDi TẠI GT | Mặt trước (FF) |
2.0 BlueHDi AMT RXH | Đầy đủ (4WD) |
Cầm lái Peugeot 508 2010 wagon thế hệ thứ 1
10.2010 - 08.2014
Gói | loại ổ |
1.6 Truy cập HDi MT | Mặt trước (FF) |
Truy cập MT 1.6 e-HDi | Mặt trước (FF) |
1.6 e-HDi MT Hoạt động | Mặt trước (FF) |
Truy cập MT 1.6 VTi | Mặt trước (FF) |
1.6 THP MT Hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.6 THP MT quyến rũ | Mặt trước (FF) |
1.6 THP TẠI Hoạt động | Mặt trước (FF) |
1.6 THP TẠI Allure | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi MT Đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi MT quyến rũ | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi AT Đang hoạt động | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi AT quyến rũ | Mặt trước (FF) |
2.2 HDi TẠI GT | Mặt trước (FF) |
2.0 BlueHDi AMT RXH | Đầy đủ (4WD) |