loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào?

Porsche 356 được trang bị các kiểu dẫn động sau: Cầu sau (RR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Porsche 356 1963, thùng mui bạt, thế hệ thứ 4, C, T6

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 06.1963 - 04.1965

Góiloại ổ
Cabriolet 1.6 MT 1600 CPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 SC 90 Chuyển đổiPhía sau (RR)
2.0 MT 2000 GS Carrera 2 Chuyển đổiPhía sau (RR)

Lái Porsche 356 1963 Coupe Thế hệ thứ 4 C T6

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 06.1963 - 04.1965

Góiloại ổ
1.6 MT 1600C CoupéPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 SC 90 CoupéPhía sau (RR)
2.0 MT 2000 GS Carrera 2 CoupéPhía sau (RR)

Lái xe Porsche 356 facelift 1962, mui trần, thế hệ thứ 3, B, T6

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 06.1962 - 06.1963

Góiloại ổ
1.6 MT 1600 Chuyển đổiPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 RoadsterPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 Siêu CabrioletPhía sau (RR)
Siêu Roadster 1.6 MT 1600Phía sau (RR)
1.6 MT 1600 Siêu 90 Chuyển ĐổiPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 Siêu 90 RoadsterPhía sau (RR)
2.0 MT 2000 GS Carrera 2 Chuyển đổiPhía sau (RR)

Lái xe Porsche 356 facelift 1962, coupe, thế hệ thứ 3, B, T6

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 06.1962 - 06.1963

Góiloại ổ
1.6 MT 1600 GS Carrera GT CoupéPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 CoupéPhía sau (RR)
Siêu xe 1.6 MT 1600Phía sau (RR)
1.6 MT 1600 Siêu 90 CoupePhía sau (RR)
2.0 MT 2000 GS Carrera 2 CoupéPhía sau (RR)
2.0 MT 2000 GS Carrera GT CoupéPhía sau (RR)

Lái Porsche 356 1961 Coupe Thế hệ thứ 3 B T5

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 01.1961 - 06.1962

Góiloại ổ
1.6 MT 1600 Karmann tai thỏPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 Super Karmann tai thỏPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 Super 90 Karmann tai thỏPhía sau (RR)

Lái xe Porsche 356 1959, mui trần, thế hệ thứ 3, B, T5

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 10.1959 - 06.1962

Góiloại ổ
1.6 MT 1600 Chuyển đổiPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 RoadsterPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 Siêu CabrioletPhía sau (RR)
Siêu Roadster 1.6 MT 1600Phía sau (RR)
1.6 MT 1600 Siêu 90 Chuyển ĐổiPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 Siêu 90 RoadsterPhía sau (RR)
1.6 MT 2000 GS Carrera 2 Chuyển đổiPhía sau (RR)

Lái Porsche 356 1959 Coupe Thế hệ thứ 3 B T5

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 10.1959 - 06.1962

Góiloại ổ
1.6 MT 1600 CoupéPhía sau (RR)
Siêu xe 1.6 MT 1600Phía sau (RR)
1.6 MT 1600 Siêu 90 CoupePhía sau (RR)
1.6 MT 1600 GS Carrera GT CoupéPhía sau (RR)

Lái xe Porsche 356 facelift 1957, mui trần, thế hệ 2, A, T2

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 01.1957 - 10.1959

Góiloại ổ
1.3 MT 1300 Chuyển đổiPhía sau (RR)
1.3 MT 1300 Chuyển đổi DPhía sau (RR)
1.3 MT 1300 Siêu CabrioletPhía sau (RR)
1.3 MT 1300 Siêu Chuyển Đổi DPhía sau (RR)
Xe siêu tốc 1.6 MT 1600 GS Carrera De LuxePhía sau (RR)
1.6 MT 1600 Chuyển đổiPhía sau (RR)
Máy siêu tốc 1.6 MT 1600Phía sau (RR)
1.6 MT 1600 Chuyển đổi DPhía sau (RR)
1.6 MT 1600 Siêu CabrioletPhía sau (RR)
Siêu tốc 1.6 MT 1600Phía sau (RR)
1.6 MT 1600 Siêu Chuyển Đổi DPhía sau (RR)

Lái xe Porsche 356 facelift 1957, coupe, thế hệ thứ 2, A, T2

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 01.1957 - 10.1959

Góiloại ổ
1.3 MT 1300 CoupéPhía sau (RR)
Siêu xe 1.3 MT 1300Phía sau (RR)
1.6 MT Carrera GS Deluxe 1600 CoupePhía sau (RR)
1.6 MT 1600 CoupéPhía sau (RR)
Siêu xe 1.6 MT 1600Phía sau (RR)

Lái xe Porsche 356 1955, mui trần, thế hệ thứ 2, A, T1

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 10.1955 - 01.1957

Góiloại ổ
1.3 MT 1300 Chuyển đổiPhía sau (RR)
1.3 MT 1300 Siêu CabrioletPhía sau (RR)
Xe siêu tốc 1.5 MT 1500 GS Carrera Gran TurismoPhía sau (RR)
Xe siêu tốc 1.6 MT 1600 GS Carrera De LuxePhía sau (RR)
1.6 MT 1600 Chuyển đổiPhía sau (RR)
Máy siêu tốc 1.6 MT 1600Phía sau (RR)
1.6 MT 1600 Siêu CabrioletPhía sau (RR)
Siêu tốc 1.6 MT 1600Phía sau (RR)

Lái xe Porsche 356 1955, coupe, thế hệ thứ 2, A, T1

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 10.1955 - 01.1957

Góiloại ổ
1.3 MT 1300 CoupéPhía sau (RR)
Siêu xe 1.3 MT 1300Phía sau (RR)
1.5 MT Carrera GS Gran Turismo 1500 CoupePhía sau (RR)
1.6 MT 1600 CoupéPhía sau (RR)
Siêu xe 1.6 MT 1600Phía sau (RR)

Lái xe Porsche 356 2nd facelift 1953, mui trần, thế hệ 1, pre-A

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 01.1953 - 10.1955

Góiloại ổ
1.3 MT 1300 Chuyển đổiPhía sau (RR)
1.3 MT 1300 Siêu CabrioletPhía sau (RR)
Máy siêu tốc 1.5 MT 1500Phía sau (RR)
1.5 MT 1500 Siêu CabrioletPhía sau (RR)
Siêu tốc 1.5 MT 1500Phía sau (RR)

Lái xe Porsche 356 bản nâng cấp thứ 2 năm 1953, coupe, thế hệ thứ nhất, pre-A

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 01.1953 - 10.1955

Góiloại ổ
1.3 MT 1300 CoupéPhía sau (RR)
Siêu xe 1.3 MT 1300Phía sau (RR)
Siêu xe 1.5 MT 1500Phía sau (RR)

Drive Porsche 356 restyled 1950, open body, thế hệ thứ nhất, pre-A

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 04.1950 - 01.1953

Góiloại ổ
1.1 MT 1100 Chuyển đổiPhía sau (RR)
1.3 MT 1300 Chuyển đổiPhía sau (RR)
1.5 MT 1500 Chuyển đổiPhía sau (RR)
1.5 MT 1500 Siêu CabrioletPhía sau (RR)

Lái Porsche 356 tái cấu trúc 1950, coupe, thế hệ thứ nhất, pre-A

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 04.1950 - 01.1953

Góiloại ổ
1.1 MT 1100 CoupéPhía sau (RR)
1.3 MT 1300 CoupéPhía sau (RR)
1.5 MT 1500 CoupéPhía sau (RR)
Siêu xe 1.5 MT 1500Phía sau (RR)

Lái xe Porsche 356 1948, mui trần, thế hệ 1, pre-A

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 06.1948 - 04.1950

Góiloại ổ
1.1 MT Gm?nd CabrioletPhía sau (RR)

Lái Porsche 356 1948 coupe thế hệ đầu tiên trước A

Porsche 356 có hệ thống truyền động nào? 06.1948 - 04.1950

Góiloại ổ
1.1 MT Gm?nd CoupePhía sau (RR)

Thêm một lời nhận xét