Chevrolet Cruze có kiểu truyền động nào?
nội dung
- Lái Chevrolet Cruze tái cấu trúc 2012, xe ga, thế hệ 1, J300
- Lái xe Chevrolet Cruze restyling 2012, sedan, thế hệ 1, J300
- Lái xe Chevrolet Cruze restyleling 2012, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, J300
- 2011 Chevrolet Cruze Drive Hatchback 5 Cửa J1 Thế Hệ 300
- 2008 Chevrolet Cruze Drive Sedan Thế hệ thứ nhất J1
- Lái xe Chevrolet Cruze 2001 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ HR51S, HR81S
- Lái Chevrolet Cruze tái cấu trúc 2012, xe ga, thế hệ 1, J308
- Lái xe Chevrolet Cruze restyling 2012, sedan, thế hệ 1, J300
- Lái xe Chevrolet Cruze restyleling 2012, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, J300
- 2011 Chevrolet Cruze Drive Hatchback 5 Cửa J1 Thế Hệ 305
- 2008 Chevrolet Cruze Drive Sedan Thế hệ thứ nhất J1
- Lái Chevrolet Cruze tái cấu trúc 2018, sedan, thế hệ thứ 2, D2LC
- Cầm lái Chevrolet Cruze restyling 2018, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, D2LC-K
- 2016 Chevrolet Cruze Drive Sedan Thế hệ thứ 2 D2LC
- 2016 Chevrolet Cruze Drive Hatchback 5 Cửa Thế hệ thứ 2 D2LC-K
- Lái xe Chevrolet Cruze restyling 2015, sedan, thế hệ 1, J300
- 2008 Chevrolet Cruze Drive Sedan Thế hệ thứ nhất J1
Xe Chevrolet Cruze được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái Chevrolet Cruze tái cấu trúc 2012, xe ga, thế hệ 1, J300
12.2012 - 10.2015
Gói | loại ổ |
1.6 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLS | Mặt trước (FF) |
LTZ 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 tấn LT+ | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LT+ | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
Lái xe Chevrolet Cruze restyling 2012, sedan, thế hệ 1, J300
06.2012 - 10.2015
Gói | loại ổ |
1.4 T TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.6 tấn LS A/C | Mặt trước (FF) |
1.6 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
1.6 ATLS | Mặt trước (FF) |
LTZ 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
Lái xe Chevrolet Cruze restyleling 2012, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, J300
06.2012 - 10.2015
Gói | loại ổ |
1.4 T TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.6 tấn LS A/C | Mặt trước (FF) |
1.6 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
1.6 ATLS | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLT | Mặt trước (FF) |
LTZ 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
2011 Chevrolet Cruze Drive Hatchback 5 Cửa J1 Thế Hệ 300
08.2011 - 12.2012
Gói | loại ổ |
Cơ sở 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLS | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 1.6 AT | Mặt trước (FF) |
1.6 ATLS | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.8 ATLS | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
2008 Chevrolet Cruze Drive Sedan Thế hệ thứ nhất J1
10.2008 - 12.2012
Gói | loại ổ |
1.6 MTLS | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
1.6 ATLS | Mặt trước (FF) |
Cơ sở 1.6 AT | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
1.8 ATLS | Mặt trước (FF) |
Lái xe Chevrolet Cruze 2001 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ HR51S, HR81S
10.2001 - 06.2008
Gói | loại ổ |
XUẤT KHẨU LS | Mặt trước (FF) |
1.3 LT | Mặt trước (FF) |
Phiên bản 1.3 LS E | Mặt trước (FF) |
1.3 Lựa chọn LS S | Mặt trước (FF) |
1.3 LT S Lựa chọn | Mặt trước (FF) |
1.3 S Limited II | Mặt trước (FF) |
1.3S Giới Hạn | Mặt trước (FF) |
Phiên bản 1.3 LS Navi | Mặt trước (FF) |
Phiên bản 1.3 LT Navi | Mặt trước (FF) |
1.3 E | Mặt trước (FF) |
1.3 X | Mặt trước (FF) |
1.5 LT | Mặt trước (FF) |
Phiên bản 1.5 LT Navi | Mặt trước (FF) |
XUẤT KHẨU LS | Mặt trước (FF) |
1.3LS 4WD | Đầy đủ (4WD) |
1.3LT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản 1.3 LS E 4WD | Đầy đủ (4WD) |
1.3 LS S Lựa Chọn 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Lựa chọn 1.3 LT S 4WD | Đầy đủ (4WD) |
1.3 S Limited II 4WD | Đầy đủ (4WD) |
1.3 S Giới Hạn 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản 1.3 LS Navi 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản 1.3 LT Navi 4WD | Đầy đủ (4WD) |
1.3 VÀ 4WD | Đầy đủ (4WD) |
1.3X4WD | Đầy đủ (4WD) |
1.5LT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản 1.5 LT Navi 4WD | Đầy đủ (4WD) |
1.5LS 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Lái Chevrolet Cruze tái cấu trúc 2012, xe ga, thế hệ 1, J308
12.2012 - 10.2015
Gói | loại ổ |
1.4 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.4 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.4T MTLT+ | Mặt trước (FF) |
1.4 tấn tấn LTZ | Mặt trước (FF) |
1.4T tấn LTZ+ | Mặt trước (FF) |
1.4T TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
1.4T TẠI LTZ+ | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.6 tấnLS+ | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.7 TD MT LT | Mặt trước (FF) |
1.7 TD MT LT+ | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLT | Mặt trước (FF) |
LTZ 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD MT LTZ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD MT LTZ+ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD TẠI LTZ+ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
Lái xe Chevrolet Cruze restyling 2012, sedan, thế hệ 1, J300
06.2012 - 10.2015
Gói | loại ổ |
1.4T MTLT+ | Mặt trước (FF) |
1.4 tấn tấn LTZ | Mặt trước (FF) |
1.4T tấn LTZ+ | Mặt trước (FF) |
1.4T TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
1.4T TẠI LTZ+ | Mặt trước (FF) |
1.6 tấn LT+ | Mặt trước (FF) |
1.7 TD MT LT+ | Mặt trước (FF) |
LTZ 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD MT LTZ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD MT LTZ+ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD TẠI LTZ+ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
Lái xe Chevrolet Cruze restyleling 2012, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, J300
06.2012 - 10.2015
Gói | loại ổ |
1.4 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.4 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.4T MTLT+ | Mặt trước (FF) |
1.4 tấn tấn LTZ | Mặt trước (FF) |
1.4T tấn LTZ+ | Mặt trước (FF) |
1.4T TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
1.4T TẠI LTZ+ | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.6 tấnLS+ | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.7 TD MT LT | Mặt trước (FF) |
1.7 TD MT LT+ | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLT | Mặt trước (FF) |
LTZ 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD MT LTZ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD MT LTZ+ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD TẠI LTZ+ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
2011 Chevrolet Cruze Drive Hatchback 5 Cửa J1 Thế Hệ 305
08.2011 - 12.2012
Gói | loại ổ |
1.6 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.7 TD MT LT | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLT | Mặt trước (FF) |
LTZ 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD MT LTZ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
2008 Chevrolet Cruze Drive Sedan Thế hệ thứ nhất J1
10.2008 - 12.2012
Gói | loại ổ |
Cơ sở 1.6 tấn | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.6 ATLS | Mặt trước (FF) |
1.6 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.6 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
1.7 TD MT LT | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLS | Mặt trước (FF) |
LTZ 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
2.0 VDCI MT LS | Mặt trước (FF) |
2.0 VDCI MTLT | Mặt trước (FF) |
2.0 VDCI TẠI LT | Mặt trước (FF) |
2.0 TD MT LT | Mặt trước (FF) |
2.0 TD MT LTZ | Mặt trước (FF) |
2.0 TD TẠI LT | Mặt trước (FF) |
2.0 TD TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
Lái Chevrolet Cruze tái cấu trúc 2018, sedan, thế hệ thứ 2, D2LC
04.2018 - 03.2019
Gói | loại ổ |
1.4 TẠI L | Mặt trước (FF) |
1.4 ATLS | Mặt trước (FF) |
1.4 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
1.4 AT cao cấp | Mặt trước (FF) |
Động cơ Diesel 1.6d AT | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Chevrolet Cruze restyling 2018, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, D2LC-K
04.2018 - 03.2019
Gói | loại ổ |
1.4 ATLS | Mặt trước (FF) |
1.4 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
1.4 AT cao cấp | Mặt trước (FF) |
Động cơ Diesel 1.6d AT | Mặt trước (FF) |
2016 Chevrolet Cruze Drive Sedan Thế hệ thứ 2 D2LC
03.2016 - 03.2018
Gói | loại ổ |
1.4 tấn L | Mặt trước (FF) |
1.4 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.4 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.4 ATLS | Mặt trước (FF) |
1.4 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
1.4 AT cao cấp | Mặt trước (FF) |
Động cơ Diesel 1.6d MT | Mặt trước (FF) |
Động cơ Diesel 1.6d AT | Mặt trước (FF) |
2016 Chevrolet Cruze Drive Hatchback 5 Cửa Thế hệ thứ 2 D2LC-K
01.2016 - 03.2018
Gói | loại ổ |
1.4 MTLT | Mặt trước (FF) |
1.4 TẠI LT | Mặt trước (FF) |
1.4 AT cao cấp | Mặt trước (FF) |
Động cơ Diesel 1.6d MT | Mặt trước (FF) |
Động cơ Diesel 1.6d AT | Mặt trước (FF) |
Lái xe Chevrolet Cruze restyling 2015, sedan, thế hệ 1, J300
01.2015 - 02.2016
Gói | loại ổ |
1.4 tấn 1LT | Mặt trước (FF) |
1.4 tấn SINH THÁI HỌC | Mặt trước (FF) |
1.4 tấn 2LT | Mặt trước (FF) |
1.4 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
1.4 TẠI 1LT | Mặt trước (FF) |
1.4 TẠI SINH THÁI | Mặt trước (FF) |
2.0 TD TẠI | Mặt trước (FF) |
1.8 tấn L | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.8 ATLS | Mặt trước (FF) |
2008 Chevrolet Cruze Drive Sedan Thế hệ thứ nhất J1
08.2008 - 12.2014
Gói | loại ổ |
1.4 tấn 1LT | Mặt trước (FF) |
1.4 tấn 2LT | Mặt trước (FF) |
1.4 tấn SINH THÁI HỌC | Mặt trước (FF) |
1.4 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
1.4 TẠI SINH THÁI | Mặt trước (FF) |
1.4 TẠI 1LT | Mặt trước (FF) |
1.4 TẠI 2LT | Mặt trước (FF) |
2.0 TD TẠI | Mặt trước (FF) |
1.8 MTLS | Mặt trước (FF) |
1.8 ATLS | Mặt trước (FF) |