Chevrolet Traverse có hệ thống truyền động nào?
nội dung
- Cầm lái Chevrolet Traverse 2017, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
- Cầm lái Chevrolet Traverse tái cấu trúc 2020, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
- Cầm lái Chevrolet Traverse 2017, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
- Cầm lái Chevrolet Traverse tái cấu trúc 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
- Cầm lái Chevrolet Traverse 2008, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
Chevrolet Traverse được trang bị các kiểu dẫn động: Toàn bộ (4WD), Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Cầm lái Chevrolet Traverse 2017, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
01.2017 - 02.2022
Gói | loại ổ |
3.6 TẠI | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI LT | Đầy đủ (4WD) |
3.6 AT cao cấp | Đầy đủ (4WD) |
Cầm lái Chevrolet Traverse tái cấu trúc 2020, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
03.2020 - nay
Gói | loại ổ |
3.6 ATLS | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI LT Vải | Mặt trước (FF) |
3.6 AT LT Da | Mặt trước (FF) |
3.6 ATRS | Mặt trước (FF) |
3.6 AT cao cấp | Mặt trước (FF) |
3.6 Ở Vùng cao | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI AWD LS | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI AWD LT vải | Đầy đủ (4WD) |
3.6 AT AWD LT Da | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI AWD RS | Đầy đủ (4WD) |
3.6 AT AWD Premier | Đầy đủ (4WD) |
3.6 AT AWD Vùng cao | Đầy đủ (4WD) |
Cầm lái Chevrolet Traverse 2017, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
01.2017 - 05.2021
Gói | loại ổ |
2.0T TẠI RS | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI L | Mặt trước (FF) |
3.6 ATLS | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI 1LT | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI 3LT | Mặt trước (FF) |
3.6 ATRS | Mặt trước (FF) |
3.6 AT cao cấp | Mặt trước (FF) |
3.6 Ở Vùng cao | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI AWD LS | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI AWD 1LT | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI AWD 3LT | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI AWD RS | Đầy đủ (4WD) |
3.6 AT AWD Premier | Đầy đủ (4WD) |
3.6 AT AWD Vùng cao | Đầy đủ (4WD) |
Cầm lái Chevrolet Traverse tái cấu trúc 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
04.2012 - 06.2017
Gói | loại ổ |
3.6 ATLS | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI 1LT | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI 2LT | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
3.6 AT cao cấp | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI AWD LS | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI AWD 1LT | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI AWD 2LT | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI AWD LTZ | Đầy đủ (4WD) |
3.6 AT AWD Premier | Đầy đủ (4WD) |
Cầm lái Chevrolet Traverse 2008, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
02.2008 - 03.2012
Gói | loại ổ |
3.6 ATLS | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI 1LT | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI 2LT | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI LTZ | Mặt trước (FF) |
3.6 TẠI AWD LS | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI AWD 1LT | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI AWD 2LT | Đầy đủ (4WD) |
3.6 TẠI AWD LTZ | Đầy đủ (4WD) |