loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Toyota Sprinter Trueno có hệ thống truyền động nào?

Toyota Sprinter Trueno được trang bị các kiểu dẫn động: Trước (FF), Sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái Toyota Sprinter Trueno tái cấu trúc 1997, coupe, thế hệ thứ 7, E110

Toyota Sprinter Trueno có hệ thống truyền động nào? 04.1997 - 07.2000

Góiloại ổ
1.5FZMặt trước (FF)
1.6XZMặt trước (FF)
Thông số kỹ thuật 1.6 BZ-R VMặt trước (FF)
1.6 BZ-RMặt trước (FF)
1.6 BZ-GMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Sprinter Trueno 1995, coupe, thế hệ thứ 7, E110

Toyota Sprinter Trueno có hệ thống truyền động nào? 05.1995 - 03.1997

Góiloại ổ
1.5FZMặt trước (FF)
1.6XZMặt trước (FF)
1.6 BZ-GMặt trước (FF)
1.6 BZ-VMặt trước (FF)
Hệ thống treo siêu thanh chống 1.6 BZ-GMặt trước (FF)

Lái Toyota Sprinter Trueno tái cấu trúc 1993, coupe, thế hệ thứ 6, E100

Toyota Sprinter Trueno có hệ thống truyền động nào? 05.1993 - 04.1995

Góiloại ổ
1.5 SMặt trước (FF)
XUẤT KHẨU SJMặt trước (FF)
1.6 GTMặt trước (FF)
1.6 GT ĐỈNHMặt trước (FF)
Hệ thống treo siêu thanh chống 1.6 GT APEXMặt trước (FF)
1.6 GT-ZMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Sprinter Trueno 1991, coupe, thế hệ thứ 6, E100

Toyota Sprinter Trueno có hệ thống truyền động nào? 06.1991 - 04.1993

Góiloại ổ
1.5 SMặt trước (FF)
XUẤT KHẨU SJMặt trước (FF)
1.6 GTMặt trước (FF)
1.6 GT ĐỈNHMặt trước (FF)
Hệ thống treo siêu thanh chống 1.6 GT APEXMặt trước (FF)
1.6 GT-ZMặt trước (FF)

Lái Toyota Sprinter Trueno tái cấu trúc 1989, coupe, thế hệ thứ 5, E90

Toyota Sprinter Trueno có hệ thống truyền động nào? 05.1989 - 05.1991

Góiloại ổ
XSMặt trước (FF)
1.5 mượt màMặt trước (FF)
1.5 GMặt trước (FF)
1.6 GTMặt trước (FF)
1.6 GT ĐỈNHMặt trước (FF)
1.6 GT-ZMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Sprinter Trueno 1987, coupe, thế hệ thứ 5, E90

Toyota Sprinter Trueno có hệ thống truyền động nào? 06.1987 - 04.1989

Góiloại ổ
1.5 mượt màMặt trước (FF)
1.5 LMặt trước (FF)
1.5 GMặt trước (FF)
1.5 ​​XiMặt trước (FF)
1.6 GTMặt trước (FF)
1.6GTVMặt trước (FF)
1.6 GT ĐỈNHMặt trước (FF)
1.6 GT-ZMặt trước (FF)

Lái Toyota Sprinter Trueno tái cấu trúc 1985, coupe, thế hệ thứ 4, E80

Toyota Sprinter Trueno có hệ thống truyền động nào? 05.1985 - 05.1987

Góiloại ổ
SEPhía sau (FR)
1.5 XLPhía sau (FR)
1.5 XL TrơnPhía sau (FR)
1.6 GTPhía sau (FR)
1.6 GT ĐỈNHPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Sprinter Trueno restyled 1985, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 4, E80

Toyota Sprinter Trueno có hệ thống truyền động nào? 05.1985 - 05.1987

Góiloại ổ
XUẤT KHẨU SRPhía sau (FR)
1.6GTVPhía sau (FR)
1.6 GT ĐỈNHPhía sau (FR)

Cầm lái Toyota Sprinter Trueno 1983 Hatchback 3 cửa 4 thế hệ E80

Toyota Sprinter Trueno có hệ thống truyền động nào? 05.1983 - 04.1985

Góiloại ổ
XUẤT KHẨU SRPhía sau (FR)
1.6GTVPhía sau (FR)
1.6 GT ĐỈNHPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Sprinter Trueno 1983, coupe, thế hệ thứ 4, E80

Toyota Sprinter Trueno có hệ thống truyền động nào? 05.1983 - 04.1985

Góiloại ổ
SEPhía sau (FR)
1.5 XLPhía sau (FR)
1.5 XL TrơnPhía sau (FR)
1.6 GTPhía sau (FR)
1.6 GT ĐỈNHPhía sau (FR)

Thêm một lời nhận xét