Giải phóng mặt bằng Jeep Wrangler
nội dung
- Thông xe Jeep Wrangler 2017, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 4, JL
- Thông xe Jeep Wrangler 2017, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, JL
- Thanh lý xe Jeep Wrangler restyling 2010, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 3, JK
- Thanh lý xe Jeep Wrangler restyling 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, JK
- Thông xe Jeep Wrangler 2006, jeep/suv 3 cửa, 3 thế hệ, JK
- Thông xe Jeep Wrangler 2006, jeep/suv 5 cửa, 3 thế hệ, JK
- Thông xe Jeep Wrangler 1996, Jeep/SUV 3 cửa, đời 2, TJ
- Thanh lý xe Jeep Wrangler 1986, Jeep/SUV 3 Cửa, Thế hệ 1, YJ
- Thanh lý xe Jeep Wrangler 1986, Jeep/SUV 3 Cửa, Thế hệ 1, YJ
Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Jeep Wrangler мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Высота дорожного просвета у Джип Вранглер составляет от 202 до 277 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Thông xe Jeep Wrangler 2017, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 4, JL
11.2017 - 10.2022
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 TẠI Rubicon | 277 |
2.0 TẠI Xa-ha-ra | 277 |
2.0 AT thể thao | 277 |
Thông xe Jeep Wrangler 2017, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, JL
11.2017 - 10.2022
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 AT thể thao | 277 |
2.0 TẠI Xa-ha-ra | 277 |
2.0 TẠI Rubicon | 277 |
2.0 AT kỷ niệm 80 năm | 277 |
Thanh lý xe Jeep Wrangler restyling 2010, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 3, JK
08.2010 - 04.2018
Gói | Khoảng trống, mm |
2.8 CRD MT Rubicon | 230 |
2.8 CRD tấn sa mạc Sahara | 230 |
2.8 CRD MT thể thao | 230 |
Phiên bản địa cực 2.8 CRD MT Sahara | 230 |
Kỷ niệm 2.8 năm 10 CRD MT Rubicon | 230 |
2.8 CRD AT Kỷ niệm 10 năm Rubicon | 230 |
2.8 CRD TẠI Rubicon X | 230 |
3.6 TẠI Rubicon | 230 |
3.6 TẠI Xa-ha-ra | 230 |
3.6 AT thể thao | 230 |
Phiên bản 3.6 AT Sahara Polar | 230 |
3.6 AT Kỷ niệm 10 năm Rubicon | 230 |
3.6 TẠI Rubicon X | 230 |
3.6 AT Phiên bản kỷ niệm 75 năm | 230 |
3.8 TẠI Rubicon | 259 |
Thanh lý xe Jeep Wrangler restyling 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, JK
08.2010 - 04.2018
Gói | Khoảng trống, mm |
2.8 CRD TẠI Rubicon | 228 |
2.8 CRD TẠI Thể thao | 228 |
2.8 CRD TẠI Sahara | 228 |
Phiên bản 2.8 CRD AT Sahara Polar | 228 |
2.8 CRD AT Kỷ niệm 10 năm Rubicon | 228 |
2.8 CRD TẠI Rubicon X | 228 |
3.6 TẠI Rubicon | 228 |
3.6 AT thể thao | 228 |
3.6 TẠI Xa-ha-ra | 228 |
Phiên bản 3.6 AT Sahara Polar | 228 |
3.6 AT Kỷ niệm 10 năm Rubicon | 228 |
3.6 TẠI Rubicon X | 228 |
3.6 AT Phiên bản kỷ niệm 75 năm | 228 |
3.8 TẠI Rubicon | 256 |
Thông xe Jeep Wrangler 2006, jeep/suv 3 cửa, 3 thế hệ, JK
08.2006 - 07.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
2.8 TD MT Sport mui mềm | 202 |
2.8 TD MT mui cứng thể thao | 202 |
2.8 TD AT Sport mui mềm | 202 |
2.8 TD AT mui cứng thể thao | 202 |
3.8 AT Sport mui mềm | 202 |
3.8 AT Sport mui cứng | 202 |
Thông xe Jeep Wrangler 2006, jeep/suv 5 cửa, 3 thế hệ, JK
08.2006 - 07.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
2.8 TD AT Sport mui mềm | 238 |
2.8 TD AT mui cứng thể thao | 238 |
3.8 AT mui mềm Sahara | 253 |
3.8 AT mui cứng Sahara | 253 |
2.8 TD AT Sport mui mềm | 256 |
2.8 TD AT mui cứng thể thao | 256 |
2.8 TD MT Sport mui mềm | 256 |
2.8 TD MT mui cứng thể thao | 256 |
3.8 AT mui mềm Sahara | 256 |
3.8 AT mui cứng Sahara | 256 |
3.8 AT mui mềm Rubicon | 256 |
3.8 AT Rubicon mui cứng | 256 |
Thông xe Jeep Wrangler 1996, Jeep/SUV 3 cửa, đời 2, TJ
01.1996 - 05.2007
Gói | Khoảng trống, mm |
Thể thao 2.4 MT mui mềm | 202 |
Thể thao 2.4 MT mui cứng | 202 |
2.4 Tấn Sahara mui mềm | 202 |
2.4 tấn mui cứng Sahara | 202 |
Thể thao 2.5 MT mui mềm | 202 |
Thể thao 2.5 MT mui cứng | 202 |
Thể thao 4.0 MT mui mềm | 202 |
4.0 Tấn Sahara mui mềm | 202 |
Thể thao 4.0 MT mui cứng | 202 |
4.0 tấn mui cứng Sahara | 202 |
4.0 AT Sport mui mềm | 202 |
4.0 AT mui mềm Sahara | 202 |
4.0 AT Sport mui cứng | 202 |
4.0 AT mui cứng Sahara | 202 |
Thanh lý xe Jeep Wrangler 1986, Jeep/SUV 3 Cửa, Thế hệ 1, YJ
03.1986 - 05.1996
Gói | Khoảng trống, mm |
2.5 tấn mui mềm | 208 |
2.5 tấn mui mềm Sahara | 208 |
2.5 tấn mui cứng | 208 |
Laredo mui cứng 2.5 tấn | 208 |
4.0 tấn mui mềm | 208 |
4.0 tấn mui cứng | 208 |
4.0 tấn mui mềm Sahara | 208 |
Laredo mui cứng 4.0 tấn | 208 |
Thanh lý xe Jeep Wrangler 1986, Jeep/SUV 3 Cửa, Thế hệ 1, YJ
03.1986 - 05.1996
Gói | Khoảng trống, mm |
Laredo mui cứng 2.5 tấn | 208 |
Máy đảo mui cứng 2.5 tấn | 208 |
Đế mềm 2.5 tấn | 208 |
2.5 AT Đầu Cứng SE | 208 |
Máy đảo mui cứng 4.0 tấn | 208 |
Đế mềm 4.0 tấn | 208 |
Laredo mui cứng 4.0 tấn | 208 |
4.0 tấn Kẻ phản bội mui cứng | 208 |
4.0 MT mui mềm thể thao | 208 |
Thể thao hàng đầu 4.0 tấn cứng | 208 |
4.0 tấn mui mềm Sahara | 208 |
4.0 AT Hard Top Islander | 208 |
4.0 AT Đế mềm | 208 |
Laredo mui cứng 4.0 AT | 208 |
4.0 AT Kẻ phản bội hàng đầu | 208 |
4.0 AT mui mềm thể thao | 208 |
4.0 AT thể thao đỉnh cao | 208 |
4.0 AT mui mềm Sahara | 208 |
Đế mềm 4.2 tấn | 208 |
Laredo mui cứng 4.2 tấn | 208 |
Máy đảo mui cứng 4.2 tấn | 208 |
4.2 AT Đế mềm | 208 |
Laredo mui cứng 4.2 AT | 208 |
4.2 AT Hard Top Islander | 208 |