Xe ben Howo 4x2
nội dung
- Клиренс 4×2 2018, фургон, 1 поколение, G5X
- Клиренс 4×2 2018, шасси, 1 поколение, G5X
- Khoảng sáng gầm xe 4×2 2018, khung gầm, thế hệ 1, T7H
- Khoảng sáng gầm xe 4×2 2018, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1, T7H
- Клиренс 4×2 2018, седельный тягач, 1 поколение, T7H
- Клиренс 4×2 2008, седельный тягач, 1 поколение, A7
- Клиренс 4×2 2007, седельный тягач, 1 поколение, 7
- Khoảng sáng gầm xe 4×2 2007, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1, A5
- Клиренс 4×2 2007, седельный тягач, 1 поколение, A5
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất 4x2 đo khoảng sáng gầm xe cho phù hợp với mình. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm âm đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm xe của 4x2 là 298 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Клиренс 4×2 2018, фургон, 1 поколение, G5X
01.2018 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
2.5MT Van 3160 4t | 298 |
2.5MT Van 3280 4t | 298 |
2.6MT Van 3160 4t | 298 |
2.6MT Van 3280 4t | 298 |
2.8MT Van 3360 4t | 298 |
2.8MT Van 3160 4t | 298 |
2.8MT Van 3280 4t | 298 |
3.8MT Van 3160 4t | 298 |
3.8MT Van 3280 4t | 298 |
Клиренс 4×2 2018, шасси, 1 поколение, G5X
01.2018 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
Khung xe 3360 7t | 298 |
Khung gầm 2.5MT 3160 4t | 298 |
Khung gầm 2.5MT 3280 4t | 298 |
Khung gầm 2.7MT 3160 4t | 298 |
Khung gầm 2.8MT 3160 4t | 298 |
Khung gầm 2.8MT 3280 4t | 298 |
Khung gầm 3.8MT 3160 4t | 298 |
Khung gầm 3.8MT 3280 4t | 298 |
Xe Trộn Bê Tông 4.2MT 3500 16t | 298 |
Xe Trộn Bê Tông 4.2MT 3800 16t | 298 |
Xe Trộn Bê Tông 4.6MT 3500 16t | 298 |
Xe Trộn Bê Tông 4.6MT 3800 16t | 298 |
Khoảng sáng gầm xe 4×2 2018, khung gầm, thế hệ 1, T7H
01.2018 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
Khung gầm 4.6MT 4500 16t | 298 |
Khung gầm 4.6MT 4700 12t | 298 |
Khung gầm 4.6MT 4200 16t | 298 |
Khung gầm 4.6MT 3650 18t | 298 |
Khung gầm 4.6MT 3800 18t | 298 |
Khung gầm 4.6MT 4200 18t | 298 |
Khung gầm 4.6MT 4500 18t | 298 |
Khung gầm 4.6MT 4700 18t | 298 |
Khung gầm 4.6MT 5000 18t | 298 |
Khung gầm 4.6MT 5200 18t | 298 |
Khung gầm 6.8MT 4500 16t | 298 |
Khung gầm 6.8MT 4700 12t | 298 |
Khung gầm 6.8MT 4200 16t | 298 |
Khung gầm 6.9MT 3650 18t | 298 |
Khung gầm 6.9MT 3800 18t | 298 |
Khung gầm 6.9MT 4200 18t | 298 |
Khung gầm 6.9MT 4500 18t | 298 |
Khung gầm 6.9MT 4700 18t | 298 |
Khung gầm 6.9MT 5000 18t | 298 |
Khung gầm 6.9MT 5200 18t | 298 |
Khung gầm 6.9MT 6400 18t | 298 |
Khung gầm 6.9MT 5600 21t | 298 |
Khoảng sáng gầm xe 4×2 2018, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1, T7H
01.2018 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
Xe ben 4.6 tấn 4500 12t | 298 |
Xe ben 4.6 tấn 4200 12t | 298 |
Xe ben 6.8 tấn 4500 12t | 298 |
Xe ben 6.8 tấn 4200 12t | 298 |
Клиренс 4×2 2018, седельный тягач, 1 поколение, T7H
01.2018 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
Xe đầu kéo 10.5 tấn 3600 18t N5G | 298 |
Xe Đầu Kéo 10.5 Tấn 3600 18t N5G-D | 298 |
Xe đầu kéo 10.5 tấn 3800 18t N5G | 298 |
Xe Đầu Kéo 10.5 Tấn 3800 18t N5G-D | 298 |
Xe đầu kéo 11.5 tấn 3500 18t N5G | 298 |
Xe Đầu Kéo 11.5 Tấn 3500 18t N5G-D | 298 |
Xe đầu kéo 12.4 tấn 3800 18t N5G | 298 |
Xe Đầu Kéo 12.4 Tấn 3800 18t N5G-D | 298 |
Xe đầu kéo 12.4 tấn 3600 18t N5G | 298 |
Xe Đầu Kéo 12.4 Tấn 3600 18t N5G-D | 298 |
Xe đầu kéo 6.8 tấn 3600 18t N5G | 298 |
Xe đầu kéo 6.8 tấn 4200 18t N5G | 298 |
Xe Đầu Kéo 6.8 Tấn 4200 18t N5G-D | 298 |
Xe đầu kéo 6.8 tấn 3800 18t N5G | 298 |
Xe Đầu Kéo 6.8 Tấn 3800 18t N5G-D | 298 |
Xe Đầu Kéo 6.8 Tấn 3600 18t N5G-D | 298 |
Клиренс 4×2 2008, седельный тягач, 1 поколение, A7
01.2008 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
11.6 MT Xe đầu kéo 3500 18t A7-G | 298 |
Xe Đầu Kéo 11.6MT 3500 18t A7-W | 298 |
11.6 MT Xe đầu kéo 3800 18t A7-G | 298 |
11.6 MT Xe đầu kéo 4200 18t A7-G | 298 |
Xe Đầu Kéo 11.6MT 4200 18t A7-W | 298 |
Xe Đầu Kéo 11.6MT 3800 18t A7-W | 298 |
9.7 MT Xe đầu kéo 4200 18t A7-G | 298 |
9.7 MT Xe đầu kéo 3800 18t A7-G | 298 |
9.7 MT Xe đầu kéo 3500 18t A7-G | 298 |
Xe Đầu Kéo 9.7MT 3500 18t A7-W | 298 |
Xe Đầu Kéo 9.7MT 3800 18t A7-W | 298 |
Xe Đầu Kéo 9.7MT 4200 18t A7-W | 298 |
Клиренс 4×2 2007, седельный тягач, 1 поколение, 7
01.2007 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
Xe đầu kéo 11.6MT 3600 18t HW79 | 298 |
Xe đầu kéo 11.6MT 4200 18t HW79 | 298 |
Xe đầu kéo 11.6MT 3600 18t HW76 | 298 |
Xe đầu kéo 11.6MT 3800 18t HW79 | 298 |
Xe đầu kéo 11.6MT 4200 18t HW76 | 298 |
Xe đầu kéo 11.6MT 3800 18t HW76 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 3800 18t HW79 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 4200 18t HW79 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 3800 18t HW76 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 4200 18t HW76 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 3500 18t HW79 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 3600 18t HW79 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 3600 18t HW76 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 3500 18t HW76 | 298 |
Khoảng sáng gầm xe 4×2 2007, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1, A5
01.2007 - 01.2015
Gói | Khoảng trống, mm |
Xe Đầu Kéo 9.7 tấn 3600 16t | 298 |
Xe Đầu Kéo 9.7 tấn 3800 16t | 298 |
Клиренс 4×2 2007, седельный тягач, 1 поколение, A5
01.2007 - 01.2015
Gói | Khoảng trống, mm |
Xe đầu kéo 11.6MT 3500 18t HW79 | 298 |
Xe đầu kéo 11.6MT 3500 18t HW76 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 3500 18t HW79 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 3800 18t HW79 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 3800 18t HW76 | 298 |
Xe đầu kéo 9.7MT 3500 18t HW76 | 298 |