Giải tỏa
Thông xe

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200

Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Mitsubishi L200 lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Chiều cao gầm xe của Mitsubishi L200 dao động từ 200 đến 235 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Thông quan Mitsubishi L200 restyling 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200 11.2018 - nay

GóiKhoảng trống, mm
Mời 2.4 tấn200
Mời 2.4 tấn+200
2.4 tấn cường độ cao220
2.4 TẠI cường độ cao220
2.4 AT phong cách220

Thông xe Mitsubishi L200 2015, bán tải, thế hệ thứ 5

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200 08.2015 - 09.2019

GóiKhoảng trống, mm
Mời 2.4 tấn200
Mời 2.4 tấn+200
2.4 tấn cường độ cao205
2.4 TẠI cường độ cao205
2.4 AT phong cách205

Thông quan Mitsubishi L200 restyling 2013, xe bán tải, thế hệ thứ 4

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200 09.2013 - 02.2016

GóiKhoảng trống, mm
2.5 TD MT Mời200
Mời 2.5 TD MT+200
2.5 TD MT Cường độ cao205
2.5 TD AT cường độ cao205
2.5 TD TẠI Phong cách HP205

Thông xe Mitsubishi L200 2006, bán tải, thế hệ thứ 4

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200 12.2006 - 01.2014

GóiKhoảng trống, mm
Mời 2.5 TD MT+200
2.5 TD MT Mời200
2.5 TD TẠI Mời+200
2.5 TD MT Cường độ cao205
2.5 TD AT cường độ cao205

Thông quan Mitsubishi L200 restyling 2005, xe bán tải, thế hệ thứ 3

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200 11.2005 - 09.2006

GóiKhoảng trống, mm
Cab đôi 2.5 TD MT 4WD215

Thông xe Mitsubishi L200 1996, bán tải, thế hệ thứ 3

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200 02.1996 - 10.2005

GóiKhoảng trống, mm
Cab đôi 2.4 MT 4WD GLS215
Cab đôi 2.4 MT 4WD GLS Strada215
Cab đôi 2.5 TD MT 4WD GL215
Cab đôi 2.5 TD MT 4WD GLS215
Cab đôi 2.5 TD MT 4WD GLS Strada215

Thông xe Mitsubishi L200 1986, bán tải, thế hệ thứ 2

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200 04.1986 - 01.1996

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 2.0 tấn235
Cab đôi cơ sở 2.0 MT235
Cơ sở 2.4 tấn235
Cab đôi cơ sở 2.4 MT235
Cơ sở 2.5 tấn235
Cab đôi cơ sở 2.5 MT235
Cơ sở MT 2.5T235
Cab đôi Cơ sở 2.5T MT235
Cơ sở 2.6 tấn235
Cab đôi cơ sở 2.6 MT235
3.0 MT thể thao235
Cab đôi thể thao 3.0 MT235

Thông quan Mitsubishi L200 restyling 1981, xe bán tải, thế hệ thứ 1

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200 01.1981 - 09.1986

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 1.6 tấn235
Cơ sở 2.0 tấn235
Cơ sở 2.3 tấn235
Cơ sở 2.5 tấn235
Cơ sở 2.6 tấn235

Thông xe Mitsubishi L200 1978, bán tải, thế hệ thứ 1

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200 03.1978 - 12.1980

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 1.6 tấn235
Cơ sở 2.0 tấn235
Cơ sở 2.3 tấn235
Cơ sở 2.5 tấn235
Cơ sở 2.6 tấn235

Thông quan Mitsubishi L200 restyling 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200 11.2018 - nay

GóiKhoảng trống, mm
Cab đôi 2.4 MT 4WD GLX205
Cab đơn 2.4 MT GL205
Cab đôi 2.4 MT GL205
Cab đôi 2.5 MT GL205
Cab đơn 2.5 MT GL205
Cab đôi 2.5 MT 4WD GL205

Thông quan Mitsubishi L200 restyling 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5

Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi L200 01.2018 - nay

GóiKhoảng trống, mm
Cab đôi 2.4 MT GLX.200
Cab đơn 2.4 MT 4WD GL200
Cab đơn 2.4 AT 4WD GL200
Cab đơn 2.4 AT 4WD GL (SWB)200
Cab đôi 2.5 MT GLX200
Cab đơn 2.5 MT GL200
Cab 2.5 tấn Mega GL200
Cab 2.5 tấn Mega GLX200
Ralliart Cab Đôi 2.5 MT200
Cab đôi 2.4 MT 4WD GLX.205
Cab 2.4 MT Mega GL.205
Cab đơn 2.4 MT GL.205
GLS 2.4 tấn205
GLS 2.4 MT 4WD220
2.4 MTGT220
2.4 AT 4WD GT-Cao cấp220
2.4 ĐẾN GLS220
2.4 TẠIGT220
2.4 AT GT-Premium220

Thêm một lời nhận xét