Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng SsangYong Korando

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель SsangYong Korando мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у СсангЙонг Корандо составляет от 180 до 220 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Giải phóng mặt bằng SsangYong Korando tái cấu trúc 2013, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3

Giải phóng mặt bằng SsangYong Korando 08.2013 - 06.2017

GóiKhoảng trống, mm
2.0 e-XGI MT 2WD180
2.0 e-XGI MT 4WD180
2.0 e-XGI TẠI 2WD180
2.0 e-XGI TẠI 4WD180
2.2 e-XDI MT 2WD180
2.2 e-XDI MT 4WD180
2.2 e-XDI TẠI 2WD180
2.2 e-XDI TẠI 4WD180

Thông xe SsangYong Korando 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3

Giải phóng mặt bằng SsangYong Korando 11.2010 - 07.2013

GóiKhoảng trống, mm
2.0D MT STD180
Cơ sở MT 2.0D180
2.0D MT STD-1 4WD180
2.0D TẠI DLX-2 4WD180
2.0D TẠI DLX-3 4WD180
2.0D TẠI DLX 4WD180
2.0D TẠI DLX-1 4WD180

Thông xe SsangYong Korando 1996, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2

Giải phóng mặt bằng SsangYong Korando 01.1996 - 01.2006

GóiKhoảng trống, mm
2.9TD MT LX195
2.9TD TẠI ĐLX195

Thông xe SsangYong Korando 1996, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2

Giải phóng mặt bằng SsangYong Korando 01.1996 - 01.2006

GóiKhoảng trống, mm
2.3TD MT LX195
2.3TD TẠI ĐLX195
2.3i TẠI ĐLX195
2.3D MT LX195
2.9TD MT LX195
2.9TD TẠI ĐLX195
2.9D MT LX195
2.9D TẠI ĐLX195
3.2i TẠI ĐLX195

Thông xe SsangYong Korando 1983, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1

Giải phóng mặt bằng SsangYong Korando 03.1983 - 01.1996

GóiKhoảng trống, mm
2.2DMT RS220
2.5D MT RV220
2.6i MT RX220

Thêm một lời nhận xét