Độ bền của máy 6-11 năm theo TUV 2014
bài viết

Độ bền của máy 6-11 năm theo TUV 2014

Độ bền của máy 6-11 năm theo TUV 2014

Năm 2014, các trạm kiểm tra kỹ thuật của Đức TUV đã tổng hợp xếp hạng độ tin cậy của phương tiện dựa trên số liệu thống kê của riêng họ. Dữ liệu được thu thập từ tháng 2011 năm 2013 đến tháng XNUMX năm XNUMX.

Cũng như thời kỳ trước, ô tô được chia thành 1000 loại tuổi. Chỉ tính đến mức độ nghiêm trọng của các lỗi riêng lẻ, điều này đã cải thiện một chút số liệu thống kê. Để một mẫu ô tô cụ thể được đưa vào bảng xếp hạng, ít nhất XNUMX lần kiểm tra đã được thực hiện đối với nó.

Ở nhóm xe 6-7 năm tuổi, trong tổng số 64,8%, có 14,0% lỗi nhẹ và hỏng hóc nhẹ, 21,8% lỗi nặng. Các lỗi thường gặp nhất là ở đèn chiếu sáng (15,8%), rò rỉ dầu (3,6%), hệ thống phanh (3,3%), hệ thống treo bánh xe (3,0%), lò xo/giảm chấn (2,5%), hệ thống lái (2,2). %). %), hệ thống ống xả (1,6%) và chức năng phanh chân (1,1%).

Ở loại xe 8-9 tuổi, trong tổng số 55,7%, có 15,4% hỏng vặt, hỏng vặt, 28,8% hỏng nặng và 0,1% vận hành kém an toàn. Các hư hỏng thường gặp nhất là hệ thống đèn (21,6%), rò rỉ dầu (6,1%), hệ thống phanh (5,7%), lò xo / giảm xóc (4,9%), giảm xóc bánh xe (4,4%).), Hệ thống xả (3,8%), tay lái (3,6%) và phanh chân (1,7%).

Ở nhóm ô tô từ 10-11 tuổi, trong tổng số 48,9% không có lỗi, 17,7% bị lỗi nhẹ, 33,3% có lỗi nghiêm trọng và 0,1% không an toàn khi vận hành. Các hư hỏng thường gặp nhất là hệ thống đèn (24,9%), rò rỉ dầu (10,2%), hệ thống phanh (7,9%), lò xo / giảm xóc (6,3%), giảm xóc bánh xe (6,0%), hệ thống xả (5,7 %). %), tay lái (4,5%) và phanh chân (2,4%).

Báo cáo TÜV 2014 – Phân loại xe 6-7 tuổi
Đánh giá tổng thểkiểu mẫuKm lối ra trung bìnhTỷ lệ vi phạm nghiêm trọng
1Toyota Prius89 0009,90%
2Porsche 91158 00011,10%
3Mazda 263 00012,10%
4Volkswagen Golf Plus80 00012,40%
5Mazda MX-557 00012,80%
6Toyota Corolla phiên bản92 00013,40%
7Toyota RAV486 00013,60%
8Honda Civic86 00013,80%
9Toyota Yaris66 00013,90%
10Mercedes-Benz SLK62 00014,30%
11Toyota Corolla80 00014,50%
12Xe điện tử71 00014,80%
13Volkswagen Golf89 00015,10%
14Porsche Cayenne99 00015,30%
15-16Honda jazz70 00015,50%
15-16Ford Fusion67 00015,50%
17Audi A4114 00015,60%
18Honda CR-V98 00015,90%
19Audi A397 00016,00%
20Ford C Max86 00016,10%
......# colspan #… # Con ngựa con… # Con ngựa con
94Volkswagen Sharan124 00026,90%
95Ford Ka63 00027,50%
96Peugeot 407108 00027,60%
97Citroen Berlingo98 00027,90%
98Ghế Ibiza / Cordoba82 00028,00%
99Citroen C488 00028,40%
100chevrolet kalos72 00028,50%
101-102Alfa Romeo 15999 00028,80%
101-102Chevrolet matiz62 00028,80%
103Renault Twingo69 00029,00%
104Alfa Romeo 14787 00029,70%
105Reno Megan95 00029,90%
106Fiat79 00030,40%
107Peugeot 30791 00030,60%
108-109Renault laguna107 00032,60%
108-109Phong cách Fiat96 00032,60%
110Renault kangoo92 00033,20%
111Dacia logan83 00033,80%
112Fiat tăng gấp đôi103 00033,90%
113Chrysler PT Cruiser83 00037,70%
Báo cáo TÜV 2014 – Phân loại xe 8-9 tuổi
Đánh giá tổng thểkiểu mẫuKm lối ra trung bìnhTỷ lệ vi phạm nghiêm trọng
1Porsche 91176 00010,30%
2Toyota Corolla phiên bản104 00014,50%
3Toyota RAV499 00016,20%
4Volkswagen Golf Plus90 00017,50%
5toyota avensis113 00017,90%
6Honda jazz92 00018,20%
7Mazda 286 00019,00%
8Toyota Corolla99 00019,40%
9Mercedes-Benz SLK72 00019,50%
10Ford C Max95 00019,60%
11Toyota Yaris92 00019,80%
12Ford Fusion86 00019,90%
13Mazda MX-575 00020,10%
14Vauxhall Agila79 00020,30%
15Honda CR-V103 00020,40%
16Mazda 393 00021,60%
17Volkswagen Golf103 00021,70%
18Audi A6138 00022,60%
19Huyndai Getz88 00022,80%
20BMW Z481 00023,00%
......… # Con ngựa con… # Con ngựa con… # Con ngựa con
76-77Opel Zafira124 00034,10%
76-77Volkswagen Polo90 00034,10%
78Opel Corsa90 00034,60%
79-81Peugeot 307110 00034,80%
79-81Reno Megan107 00034,80%
79-81Fiat tăng gấp đôi128 00034,80%
82Ford Ka74 00035,00%
83Renault Twingo86 00036,10%
84Renault Clio92 00036,40%
85chevrolet kalos84 00036,70%
86Renault kangoo113 00036,80%
87Chevrolet matiz73 00037,00%
88Volkswagen Sharan147 00037,30%
89Ford galaxy142 00037,50%
90Alfa Romeo 147107 00037,90%
91Alfa Romeo 156126 00038,20%
92Renault laguna124 00038,90%
93Chrysler PT Cruiser113 00040,30%
94Phong cách Fiat112 00041,20%
95Mercedes-Benz M139 00042,70%
Báo cáo TÜV 2014 – Phân loại xe 10-11 tuổi
trật tựkiểu mẫuSố dặmMột số trục trặc nghiêm trọng
1Porsche 91185 00012,80%
2Toyota RAV4117 00018,50%
3Toyota Corolla115 00021,50%
4Toyota Yaris105 00022,40%
5Honda jazz107 00023,10%
6Mazda MX-588 00023,40%
7Mercedes-Benz SLK94 00024,40%
8Volkswagen Golf133 00025,40%
9Ford Fusion104 00027,50%
10-11Audi TT110 00027,80%
10-11Ford Fiesta103 00027,80%
12Suzuki jimny87 00027,90%
13BMW Z383 00028,10%
14Volkswagen New Beetle112 00028,20%
15toyota avensis139 00028,30%
16Vauxhall Agila91 00028,80%
17Audi A2129 00029,30%
18Citroën Xsara130 00029,60%
19Opel meriva88 00029,70%
20Mercedes Benz E.144 00030,10%
......… # Con ngựa con… # Con ngựa con… # Con ngựa con
59Opel Zafira142 00037,50%
60Peugeot 307126 00037,60%
61Kia Rio105 00038,10%
62Citroen Berlingo129 00038,20%
63Renault Clio108 00039,10%
64Fiat107 00039,70%
65Fiat tăng gấp đôi142 00040,10%
66Reno Megan111 00040,50%
67Mercedes-Benz M158 00041,00%
68Danh lam thắng cảnh122 00041,40%
69Alfa Romeo 147122 00041,90%
70Renault kangoo136 00042,10%
71Renault laguna131 00042,20%
72Alfa Romeo 156145 00042,50%
73Thống107 00042,60%
74Volkswagen Sharan165 00042,90%
75Ford Ka59 00043,30%
76Phong cách Fiat115 00043,80%
77Ford galaxy161 00044,20%
78Chrysler PT Cruiser121 00045,10%

Thêm một lời nhận xét