Nissan Serena C23 C24 C25 - hộp cầu chì và rơle
nội dung
Áp dụng cho xe sản xuất trong các năm khác nhau:
C23 -1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1998;
C24 – 1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004;
C25 - 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010.
Địa điểm
Tất cả các thế hệ Nissan Serena đều có đặc điểm là cách bố trí chung các hộp chính với cầu chì và rơ le. Chúng có thể được tìm thấy ở hai nơi. Một trong cabin, phía sau cabin phía dưới bên phải hoặc bên trái, tùy thuộc vào khu vực giao hàng và hai (khối rơle và khối cầu chì) dưới mui xe.
Không có sơ đồ chung nào mô tả mục đích của các thành phần. Chúng tôi khuyên bạn nên xem xét các lựa chọn phổ biến nhất.
C23
Khoang hành khách
описание
- 10A - Đèn sau trái
- 10A – Cửa sau bên phải
- 10A - Động cơ quạt
- 10A - Quạt sưởi / 20A - Đánh lửa
- 10A-ABS
- 10A - ICE ECU
- 7,5A – Bắt đầu
- 7,5A – Hội trường Lucy
- 15A – Biển báo dừng
- 10A – tín hiệu
- 15A - Máy ghi băng vô tuyến
- 15A - Đèn sương mù
- 15A - Báo động
- 10A – Kích thước
- 10A - Đèn báo hướng
- 15A - Cảm biến dây an toàn
- 15A - Cửa sổ sau có sưởi
- 7.5A - Bảng đồng hồ
- 10A-ABS
- 10A - Động cơ điện tử
- 15A - Bơm nhiên liệu
- 10A - Túi khí
- 10A - Máy lạnh
- 15A - Quạt sưởi phía trước
- 15A - Quạt sưởi phía trước
- 15A - Máy ghi băng vô tuyến
- 15A - Bật lửa
- 10A - Cần gạt nước kính chắn gió phía trước
- 20A - Lưỡi gạt nước sau, gương chỉnh điện
- 10A - Hộp số, hộp số
Động cơ Vano
Dưới nắp khoang động cơ, bên cánh phải, gần ắc quy còn có khối rơ-le và cầu chì.
ĐỌC Nissan Almera Tino (V10) - Hộp Cầu Chì Và Rơ Le
Loại 1
Loại 2 (model có bánh dẫn động bên trái)
Mạch dòng điện có dòng chữ tiếng Anh sẽ được áp dụng cho vỏ cũng như khối rơle.
Để bảo vệ đèn pha có 2 cầu chì 15A.
C24
Khoang hành khách
описание
- Đài phát thanh 10A, âm thanh hệ thống
- Biển báo dừng 15A
- 20A Cửa sổ phía sau có sưởi
- Điều hòa phía sau 10A
- Báo động 15A
- Máy sưởi phía sau 10A
- 15A Đầu nối nguồn bổ sung
- Hệ thống điều khiển treo 10A
- Gương sưởi 10A
- Đầu nối nguồn phía sau 10A
- Hệ thống điều khiển hộp số tự động 10A
- Linh kiện điện tử 10A
- Chiếu sáng nội thất 10A
- Quạt sưởi 15A (mặt trước)
- Máy lạnh 15A
- Quạt sưởi 15A (mặt trước)
- Hệ thống điều khiển động cơ 10A (Số 2)
- Túi khí 10A
- Hệ thống điều khiển động cơ (số 1)
- Bộ khởi động 10A
- Bật lửa 15A
- Rèm cuốn 15A
- Gương 15A
- Cần gạt nước kính chắn gió phía trước 20A
- Chỉ báo hướng 10A
- Bơm nhiên liệu 15A
- Cần gạt nước phía sau 10A
- Bảng điều khiển 10A
- Hệ thống ABS 10A
Động cơ Vano
Tự động ngắt
Chuyển tiếp
Mô tả hiện tại của mạch được in trên bìa.
C25
Khoang hành khách
Loại 1
Hình ảnh cho thấy cầu chì bật lửa.
описание
Hàng bên trái:
- Quạt lò 15A
- Quạt lò 15A
- Bật lửa 15A
- Gương chỉnh điện 10A, hệ thống âm thanh
- Thiết bị phụ kiện 10A
- 10A Cửa sổ phía sau có sưởi
- Bảng điều khiển khí hậu 10A
Hàng bên phải:
- 10A Thiết bị bổ sung
- Chiếu sáng nội thất 10A
- Biển báo dừng 10A
- Chỉ báo hướng 10A
- 15A Thiết bị điện bổ sung
- 10
- Đánh lửa 10A
- 10A trợ lực lái
- Bảng điều khiển 10A
- Túi khí 10A
- Nâng cửa sổ 10A
Loại 2
описание
- Đồng hồ, điều hòa, khóa cửa điều khiển từ xa.
- Túi khí
- bảng điều khiển
- công tắc kết hợp
- Không ai
- Gương nóng
- còn thiếu
- Cảm biến mưa, dây an toàn, cửa sổ chỉnh điện, đầu nối chẩn đoán, khóa khoảng thời gian
- bảng điều khiển
- Chiếu sáng góc, chiếu sáng nội thất
- Đèn phanh, đèn phanh ESP, ABS
- bộ điều khiển dẫn động bốn bánh
- Đèn bổ sung
- Chìa khóa thông minh (không)
- Điều khiển máy lạnh
- Sưởi ấm động cơ
- Không ai
- Nhẹ hơn
- Ổ cắm hiện tại
- Điều khiển gương, cấp nguồn hệ thống âm thanh (từ ổ cắm trên tường)
ĐỌC Nissan Xterra N50 (2005-2009) – hộp cầu chì và rơle
Động cơ Vano
hộp IPDM
Nó nằm dưới ống dẫn và chứa tất cả các rơle chính.
описание
- 41 Không
- 42 Không
- 43 Phản xạ phía trên bên phải
- 44 Đèn chiếu xa bên trái
- 45 Đèn hậu, đèn soi biển số
- 46 Kích thước mặt trước
- 47 Không
- 48 Cần gạt nước kính chắn gió
- 49 Đèn pha chiếu gần bên trái
- 50 Đèn pha chiếu gần bên phải
- 51 Máy điều hòa không khí
- 52 Không
- 53 Không
- 54 Thiếu
- 55 Cửa sổ và gương chiếu hậu có sưởi.
- 56 Song song 55
- 57 Bơm nhiên liệu
- 58 Người khởi xướng
- 59 Điều khiển dẫn động bốn bánh
- 60 đèn lùi
- 61 Nguồn điện tăng tốc
- Bộ nguồn 62 ECM
- 63 Nguồn điện cảm biến oxy
- 64 Kim phun điện
- 65 đèn sương mù
Hộp cầu chì
описание
31. Ghế có sưởi
32. turbo (diesel) – không
33 Rơ-le đèn chạy ban ngày
34. buzzer (máy phát kích thích cuộn dây)
35. công suất âm thanh (không đổi)
36. RTS (động cơ diesel) – không
37. RTS (động cơ diesel) – không
38. Điều khiển hộp số tự động – không.
I. ESP, ABS
H. ESP, ASB
G. Lavafari
F. ESP
M, quạt phải
L. Công tắc nguồn
K. Quạt trái
J. Cửa sổ chỉnh điện, khóa trung tâm, cửa sổ trời.