Cốp xe Alfa Romeo 166
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp cho Alfa Romeo 166 490 lít, tùy thuộc vào cấu hình.
Thể tích thùng xe Alfa Romeo 166 tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ 1, 936
09.2003 - 09.2007
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 TẠI T.Spark | 490 |
3.0 TẠI V6 | 490 |
3.2 TẠI V6 GTA | 490 |
Thể tích thùng xe Alfa Romeo 166 1998, sedan, thế hệ 1, 936
11.1998 - 10.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 MT T.Spark | 490 |
2.5 tấn 24V | 490 |
2.5 TẠI 24V | 490 |
3.0 tấn V6 | 490 |
3.0 TẠI V6 | 490 |
Thể tích thùng xe Alfa Romeo 166 tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ 1, 936
09.2003 - 11.2007
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 TẠI T.Spark | 490 |
2.4 JTD 10V tấn | 490 |
Máy bay phản lực M-Jet 2.4 JTD 20V MT | 490 |
2.4 Tiến trình M-Jet JTD 20V MT | 490 |
2.4 JTD 20V MT M-Jet Đặc biệt | 490 |
2.4 JTD 20V MT M-Jet Collezine | 490 |
3.0 TẠI V6 | 490 |
3.2 TẠI V6 | 490 |
Tiến trình 3.2 AT V6 | 490 |
3.2 AT V6 Đặc biệt | 490 |
Động cơ 3.2 AT V6 | 490 |
Thể tích thùng xe Alfa Romeo 166 1998, sedan, thế hệ 1, 936
11.1998 - 10.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
Tiến trình T.Spark 2.0 MT | 490 |
2.0 MT T.Spark Đặc biệt | 490 |
2.0 MT T.Spark | 490 |
2.4 JTD 10V tấn | 490 |
Tiến trình 2.4 JTD 10V MT | 490 |
2.4 JTD 10V MT Đặc biệt | 490 |
Tiến trình 2.5 MT 24V | 490 |
Đặc biệt 2.5 MT 24V | 490 |
Tiến trình 2.5 AT 24V | 490 |
Đặc biệt 2.5 AT 24V | 490 |
2.5 tấn 24V | 490 |
2.5 TẠI 24V | 490 |
Tiến trình 3.0 MT V6 | 490 |
3.0 MT V6 Đặc biệt | 490 |
Tiến trình 3.0 AT V6 | 490 |
3.0 AT V6 Đặc biệt | 490 |
3.0 tấn V6 | 490 |
3.0 TẠI V6 | 490 |