kích thước thân cây
Khối lượng thân

Cốp thể tích Daewoo Nubira

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Daewoo Nubira có thể tích từ 320 đến 550 lít tùy cấu hình.

Thể tích thùng xe Daewoo Nubira 2002, sedan, đời 2, J200

Cốp thể tích Daewoo Nubira 06.2002 - 01.2005

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn SE405
1.6MT SX405
CDX 1.8 MT405
1.8 TẠI CDX405

Thể tích thùng xe Daewoo Nubira 2002, xe ga, đời 2, J200

Cốp thể tích Daewoo Nubira 01.2002 - 01.2005

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn SE410
1.6MT SX410
CDX 1.8 MT410
1.8 TẠI CDX410

Cốp xe Daewoo Nubira tái cấu trúc 1999, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ

Cốp thể tích Daewoo Nubira 04.1999 - 03.2002

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn SE320
1.6MT SX320
1.6 TẠI SX320
1.6 XEM320
CDX 2.0 MT320
2.0 TẠI CDX320

Thể tích thùng xe Daewoo Nubira tái cấu trúc 1999, sedan, thế hệ 1, J150

Cốp thể tích Daewoo Nubira 04.1999 - 03.2002

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn SE370
1.6MT SX370
1.6 TẠI SX370
1.6 XEM370
CDX 2.0 MT370
2.0 TẠI CDX370

Thể tích thùng xe Daewoo Nubira tái cấu trúc 1999, xe ga, thế hệ 1, J150

Cốp thể tích Daewoo Nubira 04.1999 - 03.2002

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn SE550
1.6MT SX550
1.6 XEM550
1.6 TẠI SX550
CDX 2.0 MT550
2.0 TẠI CDX550

Thể tích thùng xe Daewoo Nubira 1997, xe ga, đời 1

Cốp thể tích Daewoo Nubira 02.1997 - 03.1999

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn SE550
1.6MT SX550
1.6 TẠI SX550
1.6 XEM550
CDX 2.0 MT550
2.0 TẠI CDX550

Thể tích thùng xe Daewoo Nubira 1997, sedan, đời 1, J100

Cốp thể tích Daewoo Nubira 02.1997 - 03.1999

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn SE370
1.6MT SX370
1.6 TẠI SX370
1.6 XEM370
CDX 2.0 MT370
2.0 TẠI CDX370

Thể tích thùng xe Daewoo Nubira 1997, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, J100

Cốp thể tích Daewoo Nubira 02.1997 - 03.1999

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn SE320
1.6MT SX320
1.6 XEM320
1.6 TẠI SX320
CDX 2.0 MT320
2.0 TẠI CDX320

Thể tích thùng xe Daewoo Nubira tái cấu trúc 1999, xe ga, thế hệ 1, J150

Cốp thể tích Daewoo Nubira 04.1999 - 01.2003

GóiCông suất thân cây, l
CDX 2.0 MT550
2.0 TẠI CDX550

Thể tích thùng xe Daewoo Nubira tái cấu trúc 1999, sedan, thế hệ 1, J150

Cốp thể tích Daewoo Nubira 04.1999 - 01.2003

GóiCông suất thân cây, l
CDX 2.0 MT370
2.0 tấn SE370
2.0 TẠI CDX370
2.0 XEM370

Thêm một lời nhận xét