kích thước thân cây
Khối lượng thân

Cốp thể tích Honda Pilot

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Honda Pilot có thể tích từ 450 đến 524 lít tùy cấu hình.

Thể tích cốp Honda Pilot restyling 2018, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3

Cốp thể tích Honda Pilot 06.2018 - 11.2021

GóiCông suất thân cây, l
Phong cách sống 3.0 AT524
3.0 AT Điều Hành524
Cao cấp 3.0 AT524

Thể tích cốp Honda Pilot 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 3

Cốp thể tích Honda Pilot 04.2016 - 02.2019

GóiCông suất thân cây, l
Phong cách sống 3.0 AT524
3.0 AT Điều Hành524
Cao cấp 3.0 AT524

Thể tích cốp Honda Pilot restyling 2018, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3

Cốp thể tích Honda Pilot 06.2018 - nay

GóiCông suất thân cây, l
3.5 TẠI LX467
3.5 TẠI EX467
3.5 TẠI EX-L467
Du lịch 3.5 AT467
3.5 AT thể thao467
Phiên bản đặc biệt 3.5AT467
3.5 TẠI Touring-7467
3.5 TẠI AWD LX467
3.5 TẠI AWD EX467
3.5 TẠI AWD EX-L467
3.5 AT AWD Thể thao467
Phiên bản đặc biệt 3.5 AT AWD467
3.5 AT Dẫn động bốn bánh467
3.5 AT AWD Touring-7467
3.5 AT AWD Ưu tú467
3.5 AT AWD TrailThể thao467

Thể tích cốp Honda Pilot 2015, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 3

Cốp thể tích Honda Pilot 02.2015 - 07.2018

GóiCông suất thân cây, l
3.5 TẠI LX467
3.5 TẠI EX467
3.5 TẠI EX-L467
Du lịch 3.5 AT467
3.5 TẠI AWD LX467
3.5 TẠI AWD EX467
3.5 TẠI AWD EX-L467
3.5 AT Dẫn động bốn bánh467
3.5 AT AWD Ưu tú467

Thể tích cốp Honda Pilot restyling 2011, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2

Cốp thể tích Honda Pilot 12.2011 - 05.2015

GóiCông suất thân cây, l
3.5 TẠI LX510
3.5 TẠI EX510
3.5 TẠI EX-L510
3.5 AT EX-L có RES510
3.5 AT EX-L w/Điều hướng510
Du lịch 3.5 AT510
3.5 XEM510
3.5 TẠI 4WD LX510
3.5 TẠI 4WD EX510
3.5 TẠI 4WD EX-L510
3.5 AT 4WD EX-L w/RES510
3.5 AT 4WD EX-L w/Dẫn đường510
Du lịch 3.5 AT 4WD510
3.5 TẠI 4WD SE510

Thể tích cốp Honda Pilot 2008, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2

Cốp thể tích Honda Pilot 07.2008 - 11.2011

GóiCông suất thân cây, l
3.5 TẠI LX510
3.5 TẠI EX510
3.5 TẠI EX-L510
3.5 AT EX-L w/Điều hướng510
Du lịch 3.5 AT510
3.5 TẠI 4WD LX510
3.5 TẠI 4WD EX510
3.5 TẠI 4WD EX-L510
3.5 AT 4WD EX-L w/Dẫn đường510
Du lịch 3.5 AT 4WD510

Thể tích cốp Honda Pilot restyling 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1

Cốp thể tích Honda Pilot 10.2005 - 01.2008

GóiCông suất thân cây, l
3.5 FWD TẠI LX450
3.5 FWD TẠI EX450
3.5 FWD TẠI EX-L450
3.5 4WD TẠI LX450
3.5 4WD TẠI EX450
3.5 4WD TẠI EX-L450

Thể tích cốp Honda Pilot 2002, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1

Cốp thể tích Honda Pilot 04.2002 - 09.2005

GóiCông suất thân cây, l
3.5 TẠI LX456
3.5 TẠI EX456
3.5 TẠI LX462
3.5 TẠI EX462

Thêm một lời nhận xét