Cốp thể tích Cadillac Seville
nội dung
- Cốp dung tích Cadillac Seville 1997, sedan, thế hệ thứ 5
- Cốp dung tích Cadillac Seville 1991, sedan, thế hệ thứ 4
- Cốp xe Cadillac Seville tái cấu trúc 1988, sedan, thế hệ thứ 3
- Cốp dung tích Cadillac Seville 1985, sedan, thế hệ thứ 3
- Cốp dung tích Cadillac Seville 1979, sedan, thế hệ thứ 2
- Cốp dung tích Cadillac Seville 1975, sedan, thế hệ thứ 1
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Cadillac Seville từ 360 đến 445 lít, tùy cấu hình.
Cốp dung tích Cadillac Seville 1997, sedan, thế hệ thứ 5
05.1997 - 12.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
4.6 TẠI SLS | 445 |
4.6 TẠI STS | 445 |
Cốp dung tích Cadillac Seville 1991, sedan, thế hệ thứ 4
05.1991 - 04.1997
Gói | Công suất thân cây, l |
4.6 TẠI SLS | 408 |
4.6 TẠI STS | 408 |
4.9 TẠI SLS | 408 |
4.9 TẠI STS | 408 |
Cốp xe Cadillac Seville tái cấu trúc 1988, sedan, thế hệ thứ 3
05.1988 - 04.1991
Gói | Công suất thân cây, l |
4.5 TẠI Seville | 400 |
4.5 TẠI STS | 400 |
4.9 TẠI Seville | 400 |
4.9 TẠI STS | 400 |
Cốp dung tích Cadillac Seville 1985, sedan, thế hệ thứ 3
05.1985 - 04.1988
Gói | Công suất thân cây, l |
4.1 TẠI Seville | 400 |
4.1 AT thanh lịch | 400 |
Cốp dung tích Cadillac Seville 1979, sedan, thế hệ thứ 2
05.1979 - 04.1985
Gói | Công suất thân cây, l |
4.1 AT thanh lịch | 410 |
4.1 TẠI Sentinel | 410 |
5.7 ngày tại trọng điểm | 410 |
5.7d AT thanh lịch | 410 |
5.7 TẠI Sentinel | 410 |
5.7 AT thanh lịch | 410 |
6.0 TẠI Sentinel | 410 |
6.0 AT thanh lịch | 410 |
Cốp dung tích Cadillac Seville 1975, sedan, thế hệ thứ 1
05.1975 - 04.1979
Gói | Công suất thân cây, l |
5.7d TẠI | 360 |
5.7 AT thanh lịch | 360 |
5.7 AT | 360 |