Thể tích thùng xe Nissan Altima
nội dung
- Thể tích thùng xe Nissan Altima 2018, sedan, thế hệ thứ 6, L34
- Thể tích thùng xe Nissan Altima tái cấu trúc 2015, sedan, thế hệ thứ 5, L33
- Thể tích thùng xe Nissan Altima 2012, sedan, thế hệ thứ 5, L33
- Thể tích thùng xe Nissan Altima tái cấu trúc 2009, coupe, thế hệ thứ 4, U32
- Thể tích thùng xe Nissan Altima tái cấu trúc 2009, sedan, thế hệ thứ 4, L32
- Thể tích thùng xe Nissan Altima 2007, coupe, thế hệ thứ 4, U32
- Thể tích thùng xe Nissan Altima 2006, sedan, thế hệ thứ 4, L32
- Thể tích thùng xe Nissan Altima tái cấu trúc 2004, sedan, thế hệ thứ 3, L31
- Thể tích thùng xe Nissan Altima 2001, sedan, thế hệ thứ 3, L31
- Thể tích thùng xe Nissan Altima tái cấu trúc 1999, sedan, thế hệ thứ 2, L30
- Thể tích thùng xe Nissan Altima 1997, sedan, thế hệ thứ 2, L30
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Nissan Altima từ 210 đến 442 lít, tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Nissan Altima 2018, sedan, thế hệ thứ 6, L34
03.2018 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
Hộp số CVT 2.0T | 436 |
2.0T CVT Bạch kim | 436 |
2.5 CVT S | 436 |
SR 2.5 CVT | 436 |
2.5 CVTSV | 436 |
2.5 CVTSL | 436 |
2.5 CVT Bạch kim | 436 |
2.5 CVTS 4WD | 436 |
2.5 CVT SR 4WD | 436 |
2.5 CVTSV 4WD | 436 |
2.5 CVT SL 4WD | 436 |
2.5 CVT Bạch Kim 4WD | 436 |
Thể tích thùng xe Nissan Altima tái cấu trúc 2015, sedan, thế hệ thứ 5, L33
02.2015 - 07.2018
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 CVT S | 436 |
2.5 CVTSV | 436 |
2.5 CVTSL | 436 |
2.5 hộp số vô cấp | 436 |
SR 2.5 CVT | 436 |
SR 3.5 CVT | 436 |
3.5 CVTSL | 436 |
Thể tích thùng xe Nissan Altima 2012, sedan, thế hệ thứ 5, L33
05.2012 - 01.2015
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 CVT S | 436 |
2.5 CVTSV | 436 |
2.5 CVTSL | 436 |
2.5 hộp số vô cấp | 436 |
3.5 CVT S | 436 |
3.5 CVTSL | 436 |
3.5 CVTSV | 436 |
Thể tích thùng xe Nissan Altima tái cấu trúc 2009, coupe, thế hệ thứ 4, U32
02.2009 - 01.2013
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 tấn S | 232 |
2.5 CVT S | 232 |
SR 3.5 tấn | 232 |
SR 3.5 CVT | 232 |
Thể tích thùng xe Nissan Altima tái cấu trúc 2009, sedan, thế hệ thứ 4, L32
02.2009 - 04.2012
Gói | Công suất thân cây, l |
Động cơ hỗn hợp 2.5 CVT | 433 |
2.5 CVT S | 433 |
2.5 hộp số vô cấp | 433 |
SR 3.5 CVT | 433 |
Thể tích thùng xe Nissan Altima 2007, coupe, thế hệ thứ 4, U32
05.2007 - 01.2009
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 tấn S | 210 |
2.5 CVT S | 210 |
3.5 tấn SE | 210 |
3.5 CVT SE | 210 |
Thể tích thùng xe Nissan Altima 2006, sedan, thế hệ thứ 4, L32
09.2006 - 01.2009
Gói | Công suất thân cây, l |
Động cơ hỗn hợp 2.5 CVT | 433 |
2.5 tấn S | 433 |
2.5 CVT S | 433 |
3.5 tấn SE | 433 |
3.5 CVT SE | 433 |
3.5 CVTSL | 433 |
Thể tích thùng xe Nissan Altima tái cấu trúc 2004, sedan, thế hệ thứ 3, L31
12.2004 - 09.2006
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 tấn S | 442 |
2.5 TẠI SL | 442 |
3.5 tấn SE | 442 |
3.5 XEM | 442 |
3.5 tấn SE-R | 442 |
3.5 TẠI SE-R | 442 |
Thể tích thùng xe Nissan Altima 2001, sedan, thế hệ thứ 3, L31
08.2001 - 11.2004
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 tấn S | 442 |
2.5 TẠI SL | 442 |
3.5 tấn SE | 442 |
3.5 XEM | 442 |
Thể tích thùng xe Nissan Altima tái cấu trúc 1999, sedan, thế hệ thứ 2, L30
02.1999 - 07.2001
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 MT XE | 390 |
GXE 2.4 tấn | 390 |
2.4 tấn SE | 390 |
2.4 TẠI GLE | 390 |
Thể tích thùng xe Nissan Altima 1997, sedan, thế hệ thứ 2, L30
07.1997 - 01.1999
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 MT XE | 390 |
GXE 2.4 tấn | 390 |
2.4 tấn SE | 390 |
2.4 TẠI GLE | 390 |