kích thước thân cây
Khối lượng thân

Thể tích thùng xe Nissan Sentra

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Nissan Sentra từ 303 đến 511 lít, tùy cấu hình.

Thể tích thùng xe Nissan Sentra 2014, sedan, thế hệ thứ 7, B17

Thể tích thùng xe Nissan Sentra 08.2014 - 10.2017

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn Chào mừng511
1.6 MT Tiện nghi511
1.6MT Elegance511
1.6 MT Sang Trọng Plus511
Kết nối sang trọng 1.6 MT511
Kết nối Elegance Plus 1.6 MT511
1.6 CVT Tiện nghi511
1.6 CVT Sang trọng511
Động cơ 1.6 CVT511
1.6 CVT Sang Trọng Plus511
1.6 CVT Sang Trọng Kết Nối511
1.6 CVT Elegance Plus Kết nối511

Thể tích thùng xe Nissan Sentra tái cấu trúc 2009, sedan, thế hệ thứ 6, B16

Thể tích thùng xe Nissan Sentra 02.2009 - 08.2012

GóiCông suất thân cây, l
2.0 tấn S371
2.0 CVT S371
2.0 CVTSL371
2.5 CVT SE-R371
2.5 MT SE-R Spec V371

Thể tích thùng xe Nissan Sentra 2006, sedan, thế hệ thứ 6, B16

Thể tích thùng xe Nissan Sentra 01.2006 - 01.2009

GóiCông suất thân cây, l
2.0 tấn S371
2.0 CVT S371
2.0 CVTSL371
2.5 CVT SE-R371
2.5 MT SE-R Spec V371

Thể tích thùng xe Nissan Sentra 2000, sedan, thế hệ thứ 5, B15

Thể tích thùng xe Nissan Sentra 02.2000 - 08.2006

GóiCông suất thân cây, l
1.8 tấn S328
1.8 TẠI S328
2.5 TẠI SE-R328
2.5 MT SE-R Spec V328

Thể tích thùng xe Nissan Sentra tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ 4, B14

Thể tích thùng xe Nissan Sentra 02.1998 - 12.1999

GóiCông suất thân cây, l
1.6 MT XE303
GXE 1.6 tấn303
1.6 TẠI GXE303
1.6 TẠI XE303
2.0 tấn SE303
2.0 XEM303

Thể tích thùng xe Nissan Sentra 1994, sedan, thế hệ thứ 4, B14

Thể tích thùng xe Nissan Sentra 11.1994 - 01.1998

GóiCông suất thân cây, l
1.6 MT XE303
GXE 1.6 tấn303
1.6 TẠI GXE303
1.6 TẠI XE303
2.0 tấn SE303
2.0 XEM303

Thêm một lời nhận xét