Thể tích thùng Hyundai Ix 35
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Hyundai Ai X 35 là 58 lít.
Thể tích thùng Hyundai ix35 restyling 2013, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
05.2013 - 12.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0D AT 4WD Tiện nghi | 58 |
Du lịch 2.0D TẠI 4WD | 58 |
Khởi động 2.0 MT 2WD | 58 |
2.0 MT 2WD Tiện nghi | 58 |
2.0 MT 4WD Tiện nghi | 58 |
Khởi động 2.0 AT 2WD | 58 |
2.0 AT 2WD Tiện nghi | 58 |
Du lịch 2.0 AT 2WD | 58 |
Phiên bản đặc biệt World Cup 2.0 AT 2WD | 58 |
Phiên bản đặc biệt 2.0 AT 2WD Style | 58 |
Khởi động 2.0 AT 2WD LÊ | 58 |
Du lịch 2.0 AT 2WD LE | 58 |
2.0 AT 4WD Tiện nghi | 58 |
Du lịch 2.0 AT 4WD | 58 |
2.0 AT 4WD Prime+Gói phong cách | 58 |
Khởi động 2.0 AT 4WD | 58 |
Phiên bản đặc biệt World Cup 2.0 AT 4WD | 58 |
Phiên bản đặc biệt 2.0 AT 4WD Style | 58 |
Du lịch 2.0 AT 4WD LE | 58 |
Phiên bản đặc biệt phong cách 2.0D AT 4WD | 58 |
Thể tích thùng Hyundai ix35 2009, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
08.2009 - 09.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 CRDi MT 4WD Tiện nghi | 58 |
2.0 CRDi MT 4WD Tiện nghi+Navi | 58 |
Cơ sở 2.0 MT 2WD | 58 |
2.0 MT 2WD Cổ điển | 58 |
Khởi động 2.0 MT 2WD | 58 |
2.0 MT 4WD Tiện nghi | 58 |
Cơ sở 2.0 MT 4WD | 58 |
2.0 AT 2WD Tiện nghi | 58 |
Cơ sở 2.0 TẠI 2WD | 58 |
2.0 TẠI 2WD Cổ điển | 58 |
2.0 AT 2WD Tiện nghi+Navi | 58 |
Kiểu 2.0 AT 4WD | 58 |
2.0 AT 4WD Uy tín | 58 |
2.0 AT 4WD Tiện nghi | 58 |
2.0 TẠI 4WD Cổ điển | 58 |
2.0 AT 4WD Tiện nghi+Navi | 58 |
2.0 CRDi AT 4WD Tiện nghi | 58 |
Kiểu 2.0 CRDi AT 4WD | 58 |
2.0 CRDi AT 4WD Tiện nghi+Navi | 58 |
Thể tích thùng Hyundai ix35 restyling 2013, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
05.2013 - 12.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0D AT 4WD Tiện nghi | 58 |
Du lịch 2.0D TẠI 4WD | 58 |
Khởi động 2.0 MT 2WD | 58 |
2.0 MT 2WD Tiện nghi | 58 |
2.0 MT 4WD Tiện nghi | 58 |
Khởi động 2.0 AT 2WD | 58 |
2.0 AT 2WD Tiện nghi | 58 |
Du lịch 2.0 AT 2WD | 58 |
Phiên bản đặc biệt World Cup 2.0 AT 2WD | 58 |
Phiên bản đặc biệt 2.0 AT 2WD Style | 58 |
Khởi động 2.0 AT 2WD LÊ | 58 |
Du lịch 2.0 AT 2WD LE | 58 |
2.0 AT 4WD Tiện nghi | 58 |
Du lịch 2.0 AT 4WD | 58 |
2.0 AT 4WD Prime+Gói phong cách | 58 |
Khởi động 2.0 AT 4WD | 58 |
Phiên bản đặc biệt World Cup 2.0 AT 4WD | 58 |
Phiên bản đặc biệt 2.0 AT 4WD Style | 58 |
Du lịch 2.0 AT 4WD LE | 58 |
Phiên bản đặc biệt phong cách 2.0D AT 4WD | 58 |
Thể tích thùng Hyundai ix35 2009, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
08.2009 - 09.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 CRDi MT 4WD Tiện nghi | 58 |
2.0 CRDi MT 4WD Tiện nghi+Navi | 58 |
Cơ sở 2.0 MT 2WD | 58 |
2.0 MT 2WD Cổ điển | 58 |
Khởi động 2.0 MT 2WD | 58 |
2.0 MT 4WD Tiện nghi | 58 |
Cơ sở 2.0 MT 4WD | 58 |
2.0 AT 2WD Tiện nghi | 58 |
Cơ sở 2.0 TẠI 2WD | 58 |
2.0 TẠI 2WD Cổ điển | 58 |
2.0 AT 2WD Tiện nghi+Navi | 58 |
Kiểu 2.0 AT 4WD | 58 |
2.0 AT 4WD Uy tín | 58 |
2.0 AT 4WD Tiện nghi | 58 |
2.0 TẠI 4WD Cổ điển | 58 |
2.0 AT 4WD Tiện nghi+Navi | 58 |
2.0 CRDi AT 4WD Tiện nghi | 58 |
Kiểu 2.0 CRDi AT 4WD | 58 |
2.0 CRDi AT 4WD Tiện nghi+Navi | 58 |