Thể tích bể KAMAZ 4308
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của 4308 dao động từ 170 đến 210 lít.
Thể tích thùng 4308 tái cấu trúc 2010, khung gầm, thế hệ 1
01.2010 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
4.5 MT 4×2 4200 4308 - H3 | 170 |
4.5 MT 4×2 4800 4308 - H3 | 170 |
6.7 MT 4×2 4800 4308 - A3 | 170 |
6.7 MT 4×2 4200 4308 - A3 | 170 |
6.7 MT 4×2 4100 4308-69 (G5) | 210 |
6.7 MT 4×2 4700 4308-69 (G5) | 210 |
6.7 MT 4×2 4700 4308-28 (R4) | 210 |
6.7 MT 4×2 4100 4308-28 (R4) | 210 |
Thể tích thùng 4308 tái cấu trúc 2010, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1
01.2010 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
4.5 MT 4×2 4200 4308 - H3 | 170 |
6.7 MT 4×2 4800 4308 - A3 | 170 |
6.7 MT 4×2 4100 4308-69 (G5) | 210 |
6.7 MT 4×2 4700 4308-69 (G5) | 210 |
6.7 MT 4×2 4700 4308-28 (R4) | 210 |
6.7 MT 4×2 4100 4308-28 (R4) | 210 |
Dung tích thùng 4308 2003, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1
12.2003 - 01.2010
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
4.5 MT 4×2 4200 | 170 |
4.5 MT 4×2 4800 | 170 |
5.9 MT 4×2 4200 | 170 |
5.9 MT 4×2 4800 | 170 |
6.7 MT 4×2 4200 | 170 |
6.7 MT 4×2 4800 | 170 |
Dung tích thùng 4308 2003, khung gầm, thế hệ 1
12.2003 - 01.2010
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
4.5 MT 4×2 4200 | 170 |
4.5 MT 4×2 4800 | 170 |
5.9 MT 4×2 4200 | 170 |
5.9 MT 4×2 4800 | 170 |
6.7 MT 4×2 4200 | 170 |
6.7 MT 4×2 4800 | 170 |