Thể tích thùng xe Peugeot 405
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng của Peugeot 405 là 70 lít.
Thể tích thùng Peugeot 405 tái cấu trúc 1993, xe ga, thế hệ 1
03.1993 - 09.1996
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 tấn GLI | 70 |
1.6 tấn XÁM | 70 |
1.6MT GL | 70 |
1.6 ĐỂ KHÓC | 70 |
1.6ATGL | 70 |
1.8 tấn GR | 70 |
1.8 TẠI GR | 70 |
1.9 tấn XÁM | 70 |
GLD 1.9 tấn | 70 |
1.9 tấn GRD | 70 |
SRDT 1.9 tấn | 70 |
2.0 tấn SRI | 70 |
Thể tích thùng Peugeot 405 tái cấu trúc 1993, sedan, thế hệ 1
03.1993 - 09.1995
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4MT GL | 70 |
1.6MT GL | 70 |
1.6 tấn GR | 70 |
SR 1.6 tấn | 70 |
1.6ATGL | 70 |
1.8 tấn GR | 70 |
SR 1.8 tấn | 70 |
1.8 TẠI GR | 70 |
GLD 1.9 tấn | 70 |
1.9 tấn GRD | 70 |
1.9 tấn SRD | 70 |
SRDT 1.9 tấn | 70 |
2.0 tấn SRI | 70 |
2.0 TẠI SRI | 70 |
2.0 tấn MI-16 | 70 |
Thể tích thùng Peugeot 405 1988, xe ga, thế hệ 1
03.1988 - 02.1993
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 tấn GLI | 70 |
1.6 tấn XÁM | 70 |
1.6MT GL | 70 |
1.6 ĐỂ KHÓC | 70 |
1.6ATGL | 70 |
1.8 tấn GR | 70 |
1.8 TẠI GR | 70 |
1.9 tấn XÁM | 70 |
GLD 1.9 tấn | 70 |
Thể tích thùng Peugeot 405 1987, sedan, thế hệ 1
09.1987 - 02.1993
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4MT GL | 70 |
1.6MT GL | 70 |
1.6 tấn GR | 70 |
SR 1.6 tấn | 70 |
1.6ATGL | 70 |
1.8 tấn GR | 70 |
SR 1.8 tấn | 70 |
1.8 TẠI GR | 70 |
GLD 1.9 tấn | 70 |
1.9 tấn GRD | 70 |
1.9 tấn SRD | 70 |
SRDT 1.9 tấn | 70 |
2.0 tấn SRI | 70 |
2.0 TẠI SRI | 70 |
2.0 tấn MI-16 | 70 |