Thể tích thùng Rover 400
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Rover 400 là 55 lít.
Thể tích thùng Rover 400 1995, liftback, thế hệ 2, HH-R
05.1995 - 10.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4 MT 414 Sĩ | 55 |
1.4 MT 414 Sĩ (8V) | 55 |
1.6 MT 416 Sĩ | 55 |
1.6 tấn 416 SLi | 55 |
1.6 TẠI 416 SLi | 55 |
2.0TD MT 420SD | 55 |
2.0TD MT 420 SLD | 55 |
2.0TD MT 420 GSD | 55 |
2.0 MT 420 Sĩ | 55 |
2.0 tấn 420 SLi | 55 |
2.0 tấn 420GSi | 55 |
Thể tích thùng Rover 400 1995, sedan, thế hệ 2, HH-R
05.1995 - 10.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 MT 416 Sĩ | 55 |
1.6 tấn 416 SLi | 55 |
1.6 TẠI 416 SLi | 55 |
2.0TD MT 420SD | 55 |
2.0TD MT 420 SLD | 55 |
2.0TD MT 420 GSD | 55 |
2.0 MT 420 Sĩ | 55 |
2.0 tấn 420 SLi | 55 |
2.0 tấn 420GSi | 55 |
Phiên bản giới hạn 2.5 AT 425 | 55 |
Thể tích thùng Rover 400 tái cấu trúc 1994, xe ga, thế hệ 1, R8
06.1994 - 12.1998
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 tấn 416 SLi | 55 |
1.6 TẠI 416 SLi | 55 |
1.8 tấn 416GSi | 55 |
1.8TD MT 418SD | 55 |
1.8TD MT 418 SLD | 55 |
2.0 tấn 416GSi | 55 |
Thể tích thùng Rover 400 tái cấu trúc 1992, sedan, thế hệ 1, R8
10.1992 - 07.1995
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4 MT 414 Sĩ | 55 |
1.4 tấn 414 SLi | 55 |
1.6 MT 416 Sĩ | 55 |
1.6 tấn 416 SLi | 55 |
1.6 tấn 416GSi | 55 |
1.6 TẠI 416 Sĩ | 55 |
1.6 TẠI 416 SLi | 55 |
1.6 TẠI 416 GSi | 55 |
1.8TD MT 418SD | 55 |
1.8TD MT 418 SLD | 55 |
1.8TD MT 418 GSD | 55 |
1.9D MT 418SD | 55 |
1.9D MT418 SLD | 55 |
2.0 tấn 416 SLi | 55 |
2.0 tấn 416GSi | 55 |
2.0 tấn 416 GTi | 55 |
2.0T MT 416 GSi | 55 |
Thể tích thùng Rover 400 1990, sedan, thế hệ thứ 1, R8
06.1990 - 09.1992
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Chất xúc tác 1.4 MT 414 Si | 55 |
Chất xúc tác 1.4 MT 414 SLi | 55 |
1.4 MT 414 Sĩ | 55 |
1.4 tấn 414 SLi | 55 |
Chất xúc tác 1.6 MT 416 Si | 55 |
Chất xúc tác 1.6 MT 416 SLi | 55 |
Chất xúc tác 1.6 MT 416 GSi | 55 |
Chất xúc tác 1.6 AT 416 Si | 55 |
Chất xúc tác 1.6 AT 416 SLi | 55 |
Chất xúc tác 1.6 AT 416 GSi | 55 |
1.6 MT 416 Sĩ | 55 |
1.6 tấn 416 SLi | 55 |
1.6 tấn 416GSi | 55 |
1.6 TẠI 416 GSi | 55 |
Chất xúc tác 1.6 MT 416 GTi | 55 |
1.6 TẠI 416 GTi | 55 |
1.6 tấn 416 GTi | 55 |
1.8D MT416 SLD Turbo | 55 |
2.0 tấn 420 SLi | 55 |
2.0 tấn 420GSi | 55 |