Dung tích thùng nhiên liệu
Dung tích thùng nhiên liệu

Thể tích thùng Toyota Avalon

Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.

Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.

Thể tích bình xăng Toyota Avalon từ 49 đến 70 lít.

Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, XX10

Thể tích thùng Toyota Avalon 10.1997 - 03.2000

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.070
3.0 G70

Thể tích thùng Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10

Thể tích thùng Toyota Avalon 09.1994 - 09.1997

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.070
3.0 G70

Thể tích thùng Toyota Avalon 2018, sedan, thế hệ 5, XX50

Thể tích thùng Toyota Avalon 01.2018 - nay

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.5 E-CVT Hybrid XLE50
2.5 E-CVT lai XSE50
2.5 E-CVT Hybrid Limited50
Bóng đêm 2.5 E-CVT Hybrid XSE50
2.5 TẠI AWD XLE54
2.5 AT AWD Hạn chế54
3.5 TẠI XLE55
3.5 ĐẾN XSE60
Du lịch 3.5 AT60
Phiên bản giới hạn 3.5 AT60
Bóng đêm 3.5 AT XSE60
3.5 TẠI TRD60

Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2015, sedan, thế hệ 4, XX40

Thể tích thùng Toyota Avalon 02.2015 - 05.2018

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.5 Hybrid CVT XLE Plus64
2.5 Hybrid CVT XLE Cao cấp64
2.5 Hybrid CVT XLE Limited64
3.5 TẠI XLE Plus64
3.5 TẠI XLE64
3.5 AT XLE cao cấp64
3.5 AT XLE du lịch64
3.5 TẠI XLE Limited64

Thể tích thùng Toyota Avalon 2012, sedan, thế hệ 4, XX40

Thể tích thùng Toyota Avalon 11.2012 - 01.2015

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.5 Hybrid CVT Limited64
2.5 Hybrid CVT XLE Cao cấp64
Touring 2.5 Hybrid CVT XLE64
3.5 TẠI XLE64
3.5 AT XLE cao cấp64
3.5 AT XLE du lịch64
3.5 TẠI XLE Limited64
Phiên bản thể thao du lịch 3.5 AT XLE64

Thể tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc lần thứ 2 2010, sedan, thế hệ thứ 3, XX30

Thể tích thùng Toyota Avalon 04.2010 - 10.2012

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Phiên bản giới hạn 3.5 AT70
3.5 AT70

Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ 3, XX30

Thể tích thùng Toyota Avalon 08.2007 - 01.2010

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.5 TẠI XL70
Du lịch 3.5 AT70
3.5 TẠI XLS70
Phiên bản giới hạn 3.5 AT70

Thể tích thùng Toyota Avalon 2004, sedan, thế hệ 3, XX30

Thể tích thùng Toyota Avalon 12.2004 - 07.2007

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.5 TẠI XL70
Du lịch 3.5 AT70
3.5 TẠI XLS70
Phiên bản giới hạn 3.5 AT70

Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ 2, XX20

Thể tích thùng Toyota Avalon 06.2003 - 11.2004

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.0 XL70
3.0XLS70

Thể tích thùng Toyota Avalon 1999, sedan, thế hệ 2, XX20

Thể tích thùng Toyota Avalon 08.1999 - 05.2003

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.0 XL70
3.0XLS70

Thể tích thùng Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10

Thể tích thùng Toyota Avalon 03.1994 - 09.1997

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.0 XL70
3.0XLS70

Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2022, sedan, thế hệ 5, XX50

Thể tích thùng Toyota Avalon 01.2022 - nay

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.5h CVT cao cấp49
2.5h CVT XLE cao cấp49
2.5h CVT Limited Ultimate49
2.0 CVT số tiến60
2.0 CVT cao cấp60
2.0 CVT XLE Cao cấp60
2.5 AT lũy tiến60
2.5 AT sang trọng60
Du lịch 2.5 AT60

Thêm một lời nhận xét