Thể tích thùng Toyota Avalon
nội dung
- Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, XX10
- Thể tích thùng Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10
- Thể tích thùng Toyota Avalon 2018, sedan, thế hệ 5, XX50
- Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2015, sedan, thế hệ 4, XX40
- Thể tích thùng Toyota Avalon 2012, sedan, thế hệ 4, XX40
- Thể tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc lần thứ 2 2010, sedan, thế hệ thứ 3, XX30
- Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ 3, XX30
- Thể tích thùng Toyota Avalon 2004, sedan, thế hệ 3, XX30
- Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ 2, XX20
- Thể tích thùng Toyota Avalon 1999, sedan, thế hệ 2, XX20
- Thể tích thùng Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10
- Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2022, sedan, thế hệ 5, XX50
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Toyota Avalon từ 49 đến 70 lít.
Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, XX10
10.1997 - 03.2000
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 | 70 |
3.0 G | 70 |
Thể tích thùng Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10
09.1994 - 09.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 | 70 |
3.0 G | 70 |
Thể tích thùng Toyota Avalon 2018, sedan, thế hệ 5, XX50
01.2018 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 E-CVT Hybrid XLE | 50 |
2.5 E-CVT lai XSE | 50 |
2.5 E-CVT Hybrid Limited | 50 |
Bóng đêm 2.5 E-CVT Hybrid XSE | 50 |
2.5 TẠI AWD XLE | 54 |
2.5 AT AWD Hạn chế | 54 |
3.5 TẠI XLE | 55 |
3.5 ĐẾN XSE | 60 |
Du lịch 3.5 AT | 60 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 60 |
Bóng đêm 3.5 AT XSE | 60 |
3.5 TẠI TRD | 60 |
Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2015, sedan, thế hệ 4, XX40
02.2015 - 05.2018
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 Hybrid CVT XLE Plus | 64 |
2.5 Hybrid CVT XLE Cao cấp | 64 |
2.5 Hybrid CVT XLE Limited | 64 |
3.5 TẠI XLE Plus | 64 |
3.5 TẠI XLE | 64 |
3.5 AT XLE cao cấp | 64 |
3.5 AT XLE du lịch | 64 |
3.5 TẠI XLE Limited | 64 |
Thể tích thùng Toyota Avalon 2012, sedan, thế hệ 4, XX40
11.2012 - 01.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 Hybrid CVT Limited | 64 |
2.5 Hybrid CVT XLE Cao cấp | 64 |
Touring 2.5 Hybrid CVT XLE | 64 |
3.5 TẠI XLE | 64 |
3.5 AT XLE cao cấp | 64 |
3.5 AT XLE du lịch | 64 |
3.5 TẠI XLE Limited | 64 |
Phiên bản thể thao du lịch 3.5 AT XLE | 64 |
Thể tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc lần thứ 2 2010, sedan, thế hệ thứ 3, XX30
04.2010 - 10.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 70 |
3.5 AT | 70 |
Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ 3, XX30
08.2007 - 01.2010
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.5 TẠI XL | 70 |
Du lịch 3.5 AT | 70 |
3.5 TẠI XLS | 70 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 70 |
Thể tích thùng Toyota Avalon 2004, sedan, thế hệ 3, XX30
12.2004 - 07.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.5 TẠI XL | 70 |
Du lịch 3.5 AT | 70 |
3.5 TẠI XLS | 70 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 70 |
Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ 2, XX20
06.2003 - 11.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 XL | 70 |
3.0XLS | 70 |
Thể tích thùng Toyota Avalon 1999, sedan, thế hệ 2, XX20
08.1999 - 05.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 XL | 70 |
3.0XLS | 70 |
Thể tích thùng Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10
03.1994 - 09.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 XL | 70 |
3.0XLS | 70 |
Dung tích thùng Toyota Avalon tái cấu trúc 2022, sedan, thế hệ 5, XX50
01.2022 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5h CVT cao cấp | 49 |
2.5h CVT XLE cao cấp | 49 |
2.5h CVT Limited Ultimate | 49 |
2.0 CVT số tiến | 60 |
2.0 CVT cao cấp | 60 |
2.0 CVT XLE Cao cấp | 60 |
2.5 AT lũy tiến | 60 |
2.5 AT sang trọng | 60 |
Du lịch 2.5 AT | 60 |