Thể tích thùng Toyota Corolla 2
nội dung
- Thể tích thùng Toyota Corolla II tái cấu trúc 1997, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 4, L50
- Thể tích thùng Toyota Corolla II 1994, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 4, L50
- Thể tích thùng Toyota Corolla II tái cấu trúc 1992, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, L40
- Thể tích thùng Toyota Corolla II 1990, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, L40
- Thể tích thùng Toyota Corolla II tái cấu trúc 1988, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 2, L30
- Thể tích thùng Toyota Corolla II tái cấu trúc 1988, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2, L30
- Thể tích thùng Toyota Corolla II 1986, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 2, L30
- Thể tích thùng Toyota Corolla II 1986, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2, L30
- Thể tích thùng Toyota Corolla II 1982, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 1, L20
- Thể tích thùng Toyota Corolla II 1982, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 1, L20
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Toyota Corolla 2 là 45 lít.
Thể tích thùng Toyota Corolla II tái cấu trúc 1997, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 4, L50
12.1997 - 08.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 Gió | 45 |
1.3 Vôi | 45 |
Gió 1.5DT | 45 |
1.5 Gió | 45 |
1.5 Vương miện | 45 |
Thể tích thùng Toyota Corolla II 1994, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 4, L50
09.1994 - 11.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 Gió | 45 |
1.3 Vôi | 45 |
Gió 1.5DT | 45 |
1.5 Gió | 45 |
1.5 Vương miện | 45 |
Thể tích thùng Toyota Corolla II tái cấu trúc 1992, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, L40
08.1992 - 08.1994
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Công ty TX | 45 |
1.3 Gió | 45 |
1.3 Vôi | 45 |
1.3 Đầu bạt gió | 45 |
1.3 Đỉnh vải vôi | 45 |
XUẤT KHẨU SR | 45 |
mui bạt 1.5 SR | 45 |
1.5ZS | 45 |
mui bạt 1.5 ZS | 45 |
Gió 1.5DT | 45 |
1.5 Gió | 45 |
1.5 Đầu bạt gió | 45 |
Thể tích thùng Toyota Corolla II 1990, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, L40
09.1990 - 07.1992
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Công ty TX | 45 |
1.3 Gió | 45 |
1.3 Vôi | 45 |
XUẤT KHẨU SR | 45 |
1.5 Gió | 45 |
1.5ZS | 45 |
Gió 1.5DT | 45 |
Thể tích thùng Toyota Corolla II tái cấu trúc 1988, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 2, L30
05.1988 - 08.1990
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Công ty TX | 45 |
1.3 Gió | 45 |
1.3 GL | 45 |
1.3 Vôi | 45 |
TX 1.5TD | 45 |
1.5TDGL | 45 |
1.5TD ZX | 45 |
1.5ZX | 45 |
Thể tích thùng Toyota Corolla II tái cấu trúc 1988, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2, L30
05.1988 - 08.1990
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Công ty TX | 45 |
1.3 CD | 45 |
1.3 Gió | 45 |
1.3 GL | 45 |
1.3 Vôi | 45 |
1.5 Cổ Điển GP Turbo | 45 |
TX 1.5TD | 45 |
1.5TDGL | 45 |
1.5 AR muộn | 45 |
1.5ZX | 45 |
1.5 Retro SR-i | 45 |
Thể tích thùng Toyota Corolla II 1986, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 2, L30
05.1986 - 04.1988
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 Vôi | 45 |
1.3 GL | 45 |
Công ty TX | 45 |
1.5TDGL | 45 |
TX 1.5TD | 45 |
1.5ZX | 45 |
Thể tích thùng Toyota Corolla II 1986, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2, L30
05.1986 - 04.1988
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 Vôi | 45 |
1.3 GL | 45 |
Công ty TX | 45 |
1.3 CD | 45 |
Gói thể thao 1.5 Retra SR | 45 |
1.5 Phiên bản cổ điển SR | 45 |
1.5ZX | 45 |
Thể tích thùng Toyota Corolla II 1982, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 1, L20
05.1982 - 04.1986
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 CD | 45 |
1.3 DX | 45 |
1.3 GL | 45 |
1.3 Vôi | 45 |
SE | 45 |
XUẤT KHẨU SR | 45 |
Thể tích thùng Toyota Corolla II 1982, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 1, L20
05.1982 - 04.1986
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 DX | 45 |
1.3 GL | 45 |
1.5 DX | 45 |
1.5 GL | 45 |
1.5 Vôi | 45 |
SE | 45 |
XUẤT KHẨU SR | 45 |