Kích thước thùng Xe tải Toyota Pixis
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng của Toyota Pixis Truck là từ 34 đến 38 lít.
Thể tích thùng Toyota Pixis Truck tái cấu trúc 2021, xe tải phẳng, thế hệ thứ 2
12.2021 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
660 Thêm 4WD | 34 |
660 tiêu chuẩn 4WD | 34 |
660 Tiêu chuẩn (không có Hỗ trợ thông minh) 4WD | 34 |
660 Tiêu Chuẩn Nông Nghiệp Đặc Biệt 4WD | 34 |
660 Standard Farming Special (không có Smart Assist) 4WD | 34 |
660 Thêm | 34 |
Tiêu chuẩn 660 | 34 |
660 Tiêu chuẩn (không có Hỗ trợ thông minh) | 34 |
Thể tích thùng Toyota Pixis Truck 2014, xe tải thùng phẳng, thế hệ 2, S500, S510
09.2014 - 11.2021
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
660 Extra SA IIIt 3 chiều 4WD | 35 |
660 Standard Farm Special SA IIIt 3 chiều 4WD | 35 |
660 Standard Farming Đặc biệt 3 chiều 4WD | 35 |
660 Tiêu chuẩn SA IIIt 3 chiều 4WD | 35 |
660 Tiêu chuẩn 3 chiều 4WD | 35 |
660 Tiêu chuẩn không có AC và PS 3 chiều 4WD | 35 |
660 Extra SA IIIt 3 chiều | 35 |
660 Tiêu chuẩn SA IIIt 3 chiều | 35 |
660 tiêu chuẩn 3 chiều | 35 |
660 Tiêu chuẩn không có AC và PS 3 chiều | 35 |
660 Extra 3 chiều 4WD | 38 |
660 Standard Farming Đặc biệt 3 chiều 4WD | 38 |
660 Tiêu chuẩn 3 chiều 4WD | 38 |
660 Tiêu chuẩn không có AC và PS 3 chiều 4WD | 38 |
660 Thêm 3 chiều | 38 |
660 tiêu chuẩn 3 chiều | 38 |
660 Tiêu chuẩn không có AC và PS 3 chiều | 38 |
Thể tích thùng Toyota Pixis Truck 2011, xe tải thùng phẳng, thế hệ 1, S200, S210
12.2011 - 08.2014
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Phiên bản 660 Farm 3 chiều 4WD | 38 |
660 Đặc biệt 3 chiều 4WD | 38 |
660 Extra 3 chiều 4WD | 38 |
660 Đặc biệt 3 chiều | 38 |
Phiên bản 660 Special điều hòa + trợ lực lái 3 hướng 4WD | 38 |
Bản 660 Special điều hòa + trợ lực lái 3 hướng | 38 |
660 Thêm 3 chiều | 38 |