Thể tích thùng Toyota Previa
nội dung
- Thể tích thùng Toyota Previa tái cấu trúc 2003, minivan, thế hệ thứ 2, XR30
- Thể tích thùng Toyota Previa 2000, minivan, thế hệ thứ 2, XR30
- Thể tích thùng Toyota Previa tái cấu trúc 1994, minivan, thế hệ thứ 1, XR10
- Thể tích thùng Toyota Previa 1990, minivan, thế hệ thứ 1, XR10
- Thể tích thùng Toyota Previa 2006, minivan, thế hệ thứ 3, XR50
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Toyota Previa từ 65 đến 75 lít.
Thể tích thùng Toyota Previa tái cấu trúc 2003, minivan, thế hệ thứ 2, XR30
06.2003 - 01.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Đường đất 2.0 MT D4-D | 75 |
2.0 MT D4-D Dòng Sol | 75 |
Dòng mặt trời 2.0 tấn D4-D | 75 |
2.0 MT D4-D Điều hành | 75 |
2.4 MT Đất Dòng | 75 |
Dòng Sol 2.4 MT | 75 |
Dòng mặt trời 2.4 tấn | 75 |
Điều hành 2.4 tấn | 75 |
2.4 AT Đường Đất | 75 |
2.4 TẠI Dòng Mặt Trời | 75 |
2.4 TẠI Linea Sun | 75 |
2.4 AT Điều Hành | 75 |
Thể tích thùng Toyota Previa 2000, minivan, thế hệ thứ 2, XR30
02.2000 - 09.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 MT D4-D Dòng Sol | 75 |
Dòng mặt trăng 2.0 tấn D4-D | 75 |
Đường đất 2.0 MT D4-D | 75 |
2.4 MT Đất Dòng | 75 |
Dòng mặt trăng 2.4 MT | 75 |
Dòng Sol 2.4 MT | 75 |
2.4 AT Đường Đất | 75 |
2.4 AT Dòng Mặt Trăng | 75 |
2.4 TẠI Dòng Mặt Trời | 75 |
Thể tích thùng Toyota Previa tái cấu trúc 1994, minivan, thế hệ thứ 1, XR10
01.1994 - 12.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.4 tấn XL | 75 |
2.4 MT GL 8 chỗ | 75 |
2.4 MT GL 7 chỗ | 75 |
2.4 AT GL 8 chỗ | 75 |
2.4 AT GL 7 chỗ | 75 |
Thể tích thùng Toyota Previa 1990, minivan, thế hệ thứ 1, XR10
05.1990 - 12.1993
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.4MT GL | 75 |
2.4 tấn XL | 75 |
2.4ATGL | 75 |
Thể tích thùng Toyota Previa 2006, minivan, thế hệ thứ 3, XR50
01.2006 - 10.2019
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.4ATGL | 65 |
2.4 TẠI S | 65 |
2.4 CVT S | 65 |
2.4 CVT SE | 65 |
3.5 TẠI S | 65 |
3.5 XEM | 65 |
3.5ATGL | 65 |