Thể tích bình xăng Volvo xc 70
nội dung
- Thể tích bình xăng Volvo XC70 tái cấu trúc 2013, station wagon, thế hệ thứ 3
- Dung tích bình xăng Volvo XC70 2007, station wagon, thế hệ thứ 3
- Thể tích bình xăng Volvo XC70 tái cấu trúc 2004, station wagon, thế hệ 2, S
- Dung tích bình xăng Volvo XC70 2000, station wagon, thế hệ 2, S
- Thể tích bình xăng Volvo XC70 tái cấu trúc 2013, station wagon, thế hệ thứ 3
- Dung tích bình xăng Volvo XC70 2007, station wagon, thế hệ thứ 3
- Thể tích bình xăng Volvo XC70 tái cấu trúc 2004, station wagon, thế hệ thứ 2
- Dung tích bình xăng Volvo XC70 2000, station wagon, thế hệ thứ 2
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Volvo xc 70 từ 68 đến 72 lít.
Thể tích bình xăng Volvo XC70 tái cấu trúc 2013, station wagon, thế hệ thứ 3
04.2013 - 04.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 D4 TẠI Động học | 70 |
Động lượng 2.0 D4 AT | 70 |
2.0 D4 TẠI Cao | 70 |
Động học 2.0 D4 Drive-E Geartronic | 70 |
Động lượng 2.0 D4 Drive-E Geartronic | 70 |
Tổng kết 2.0 D4 Drive-E Geartronic | 70 |
Động học 2.4 D4 AT AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D4 TẠI AWD | 70 |
2.4 D4 TẠI AWD Hàng đầu | 70 |
Động học Geartronic 2.4 D4 AWD | 70 |
Động lượng Geartronic 2.4 D4 AWD | 70 |
Tổng kết Geartronic 2.4 D4 AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D5 TẠI AWD | 70 |
2.4 D5 TẠI AWD Hàng đầu | 70 |
Động lượng Geartronic 2.4 D5 AWD | 70 |
Tổng kết Geartronic 2.4 D5 AWD | 70 |
Động học Geartronic 2.5 T5 AWD | 70 |
Động lượng Geartronic 2.5 T5 AWD | 70 |
Geartronic cao cấp 2.5 T5 AWD | 70 |
Tổng hợp 3.0 T6 AWD | 70 |
Dung tích bình xăng Volvo XC70 2007, station wagon, thế hệ thứ 3
04.2007 - 07.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Động học 2.0 D3 MT | 70 |
Động lượng 2.0 D3 MT | 70 |
2.0 D3 MT cao | 70 |
2.0 D4 TẠI Động học | 70 |
Động lượng 2.0 D4 AT | 70 |
2.0 D4 TẠI Cao | 70 |
2.0 D3 TẠI Cao | 70 |
Phiên bản đặc biệt 2.0 D3 AT Kinetic | 70 |
Phiên bản đặc biệt 2.0 D3 AT Momentum | 70 |
Động lượng 2.4 D4 TẠI AWD | 70 |
Động học 2.4 D4 AT AWD | 70 |
2.4 D4 TẠI AWD Hàng đầu | 70 |
Cơ sở 2.4 D5 MT AWD | 70 |
Cơ sở 2.4 D5 AT AWD | 70 |
Phiên bản đặc biệt 2.4 D5 AT AWD Kinetic | 70 |
Phiên bản đặc biệt Momentum 2.4 D5 AT AWD | 70 |
2.4 D5 TẠI AWD Hàng đầu | 70 |
Động lượng 2.4 D5 TẠI AWD | 70 |
Động lượng 3.0 T6 AT AWD | 70 |
Cuộc đua biển 3.0 T6 AT AWD | 70 |
3.0 T6 AT AWD Hàng đầu | 70 |
Động học 3.2 AT AWD | 70 |
Động lượng 3.2 AT AWD | 70 |
3.2 AT AWD Hàng đầu | 70 |
Thể tích bình xăng Volvo XC70 tái cấu trúc 2004, station wagon, thế hệ 2, S
04.2004 - 06.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5T dẫn động bốn bánh MT | 72 |
Cuộc đua trên biển 2.5T AWD MT | 72 |
2.5T AWD TẠI | 72 |
2.5T AWD AT Cuộc đua trên biển | 72 |
Dung tích bình xăng Volvo XC70 2000, station wagon, thế hệ 2, S
03.2000 - 10.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5T dẫn động bốn bánh MT | 72 |
2.5T AWD TẠI | 72 |
Thể tích bình xăng Volvo XC70 tái cấu trúc 2013, station wagon, thế hệ thứ 3
04.2013 - 05.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Động học 2.0 D4 MT | 70 |
Động lượng 2.0 D4 MT | 70 |
2.0 D4 MT cao | 70 |
2.0 D4 TẠI Động học | 70 |
Động lượng 2.0 D4 AT | 70 |
2.0 D4 TẠI Cao | 70 |
2.0 T5 AT động học | 70 |
Động lượng 2.0 T5 TẠI | 70 |
2.0 T5 Ở Đầu | 70 |
Động học 2.4 D4 MT AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D4 MT AWD | 70 |
2.4 D4 MT AWD Hàng đầu | 70 |
Động học 2.4 D4 AT AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D4 TẠI AWD | 70 |
2.4 D4 TẠI AWD Hàng đầu | 70 |
Động học 2.4 D5 MT AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D5 MT AWD | 70 |
2.4 D5 MT AWD Hàng đầu | 70 |
Động học 2.4 D5 AT AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D5 TẠI AWD | 70 |
2.4 D5 TẠI AWD Hàng đầu | 70 |
Động lượng 3.0 T6 AT AWD | 70 |
3.0 T6 AT AWD Hàng đầu | 70 |
Dung tích bình xăng Volvo XC70 2007, station wagon, thế hệ thứ 3
04.2007 - 03.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Động học 2.0 D3 MT | 70 |
Động lượng 2.0 D3 MT | 70 |
2.0 D3 MT cao | 70 |
Động học 2.0 D4 MT | 70 |
Động lượng 2.0 D4 MT | 70 |
2.0 D4 MT cao | 70 |
2.0 D3 TẠI Động học | 70 |
Động lượng 2.0 D3 AT | 70 |
2.0 D3 TẠI Cao | 70 |
2.0 D4 TẠI Động học | 70 |
Động lượng 2.0 D4 AT | 70 |
2.0 D4 TẠI Cao | 70 |
Động học 2.4 D3 MT AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D3 MT AWD | 70 |
2.4 D3 MT AWD Hàng đầu | 70 |
Động học 2.4 D4 MT AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D4 MT AWD | 70 |
2.4 D4 MT AWD Hàng đầu | 70 |
Động học 2.4 D3 AT AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D3 TẠI AWD | 70 |
2.4 D3 TẠI AWD Hàng đầu | 70 |
Động học 2.4 D4 AT AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D4 TẠI AWD | 70 |
2.4 D4 TẠI AWD Hàng đầu | 70 |
2.4 DriveE MT Kinetic | 70 |
2.4 Động lượng DriveE MT | 70 |
2.4 DriveE MT Top | 70 |
Động học 2.4D AT | 70 |
Động lượng 2.4D TẠI | 70 |
2.4D Ở Cao | 70 |
Động học 2.4 D5 MT AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D5 MT AWD | 70 |
2.4 D5 MT AWD Hàng đầu | 70 |
Động học 2.4 D5 AT AWD | 70 |
Động lượng 2.4 D5 TẠI AWD | 70 |
2.4 D5 TẠI AWD Hàng đầu | 70 |
Động lượng 3.0 T6 AT AWD | 70 |
3.0 T6 AT AWD Hàng đầu | 70 |
Động học 3.0 T6 AT AWD | 70 |
Động học 3.2 AT AWD | 70 |
Động lượng 3.2 AT AWD | 70 |
3.2 AT AWD Hàng đầu | 70 |
Thể tích bình xăng Volvo XC70 tái cấu trúc 2004, station wagon, thế hệ thứ 2
04.2004 - 06.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.4 D5 AWD TẠI Động học | 68 |
Động lượng 2.4 D5 AWD TẠI | 68 |
2.4 D5 AWD TRÊN ĐẦU | 68 |
2.4 D5 AWD TẠI Cuộc đua Đại dương | 68 |
Động học 2.4 D5 AWD MT | 68 |
Động lượng 2.4 D5 AWD MT | 68 |
2.4 D5 AWD MT hàng đầu | 68 |
Cuộc đua đại dương 2.4 D5 AWD MT | 68 |
Phiên bản 2.4 D5 AWD MT | 68 |
Phiên bản 2.4 D5 AWD AT | 68 |
Động học 2.5T AWD MT | 68 |
Động lượng 2.5T AWD MT | 68 |
2.5T AWD MT Hàng đầu | 68 |
Cuộc đua trên biển 2.5T AWD MT | 68 |
Phiên bản 2.5T AWD MT | 68 |
2.5T AWD TẠI Kinetic | 68 |
Động lượng 2.5T AWD AT | 68 |
2.5T dẫn động bốn bánh ở đầu | 68 |
2.5T AWD AT Cuộc đua trên biển | 68 |
Phiên bản 2.5T AWD AT | 68 |
Dung tích bình xăng Volvo XC70 2000, station wagon, thế hệ thứ 2
03.2000 - 03.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.4 D5 AWD TẠI Cơ Sở | 70 |
2.4 D5 AWD AT Thoải mái | 70 |
2.4 D5 AWD AT cao cấp | 70 |
Cơ sở 2.4T AWD MT | 70 |
2.4T AWD MT Tiện nghi | 70 |
2.4T AWD MT cao cấp | 70 |
2.4T AWD TẠI Cơ sở | 70 |
2.4T AWD AT Thoải mái | 70 |
2.4T AWD AT cao cấp | 70 |
Cơ sở 2.5T AWD MT | 70 |
2.5T AWD MT Tiện nghi | 70 |
2.5T AWD MT cao cấp | 70 |
2.5T AWD TẠI Cơ sở | 70 |
2.5T AWD AT Thoải mái | 70 |
2.5T AWD AT cao cấp | 70 |