Kích thước động cơ Audi TTS, thông số kỹ thuật
nội dung
- Động cơ Audi TTS 2014, thân mở, thế hệ thứ 3, 8S
- Động cơ Audi TTS 2014, coupe, thế hệ thứ 3, 8S
- Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2010, thân mở, thế hệ thứ 2, 8J
- Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2010, coupe, thế hệ thứ 2, 8J
- Động cơ Audi TTS 2008, thân hở, thế hệ thứ 2, 8J
- Động cơ Audi TTS 2008 Coupe Thế hệ thứ 2 8J
- Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2018, thân mở, thế hệ thứ 3, 8S
- Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2018, coupe, thế hệ thứ 3, 8S
- Động cơ Audi TTS 2014, thân mở, thế hệ thứ 3, 8S
- Động cơ Audi TTS 2014, coupe, thế hệ thứ 3, 8S
- Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2010, thân mở, thế hệ thứ 2, 8J
- Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2010, coupe, thế hệ thứ 2, 8J
- Động cơ Audi TTS 2008, thân hở, thế hệ thứ 2, 8J
- Động cơ Audi TTS 2008 Coupe Thế hệ thứ 2 8J
Động cơ càng lớn thì xe càng mạnh và theo quy luật là lớn hơn. Thật vô nghĩa khi đặt một động cơ công suất nhỏ trên một chiếc ô tô lớn, động cơ đơn giản là không thể đối phó với khối lượng của nó, và điều ngược lại cũng vô nghĩa - đặt một động cơ lớn trên một chiếc ô tô hạng nhẹ. Do đó, các nhà sản xuất đang cố gắng khớp động cơ ... với giá của chiếc xe. Mẫu xe càng đắt tiền và uy tín thì động cơ trên nó càng lớn và càng mạnh. Các phiên bản bình dân hiếm khi có dung tích phân khối lớn hơn hai lít.
Dung tích động cơ được biểu thị bằng centimet khối hoặc lít. Ai thoải mái hơn.
Dung tích động cơ Audi TTS là 2.0 lít.
Công suất động cơ Audi TTS từ 272 đến 310 mã lực
Động cơ Audi TTS 2014, thân mở, thế hệ thứ 3, 8S
12.2014 - 07.2017
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 310 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CHHC |
2.0 l, 310 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CHHC |
Động cơ Audi TTS 2014, coupe, thế hệ thứ 3, 8S
10.2014 - 07.2017
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 310 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CHHC |
2.0 l, 310 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CHHC |
Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2010, thân mở, thế hệ thứ 2, 8J
05.2010 - 09.2013
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 272 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
2.0 l, 272 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2010, coupe, thế hệ thứ 2, 8J
05.2010 - 09.2014
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 272 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
2.0 l, 272 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
Động cơ Audi TTS 2008, thân hở, thế hệ thứ 2, 8J
01.2008 - 11.2010
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 272 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
2.0 l, 272 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
Động cơ Audi TTS 2008 Coupe Thế hệ thứ 2 8J
01.2008 - 11.2010
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 272 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
2.0 l, 272 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2018, thân mở, thế hệ thứ 3, 8S
07.2018 - nay
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 306 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | ĐÁY |
Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2018, coupe, thế hệ thứ 3, 8S
07.2018 - nay
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 306 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | ĐÁY |
Động cơ Audi TTS 2014, thân mở, thế hệ thứ 3, 8S
12.2014 - 06.2018
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 310 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CHHC |
2.0 l, 310 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CHHC |
Động cơ Audi TTS 2014, coupe, thế hệ thứ 3, 8S
10.2014 - 06.2018
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 310 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CHHC |
2.0 l, 310 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CHHC |
Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2010, thân mở, thế hệ thứ 2, 8J
05.2010 - 03.2013
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 272 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
2.0 l, 272 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
Động cơ Audi TTS tái cấu trúc 2010, coupe, thế hệ thứ 2, 8J
05.2010 - 03.2014
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 272 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
2.0 l, 272 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
Động cơ Audi TTS 2008, thân hở, thế hệ thứ 2, 8J
01.2008 - 05.2010
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 272 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
2.0 l, 272 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
Động cơ Audi TTS 2008 Coupe Thế hệ thứ 2 8J
01.2008 - 05.2010
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 272 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |
2.0 l, 272 HP, xăng, rô bốt, dẫn động bốn bánh (4WD) | 1984 | CĐLB |