Mức tiêu thụ nhiên liệu Acura TCX
nội dung
Không có người lái xe nào không quan tâm đến mức tiêu thụ nhiên liệu của chiếc xe của mình. Một dấu hiệu quan trọng về mặt tâm lý là giá trị 10 lít trên một trăm. Nếu tốc độ dòng chảy nhỏ hơn mười lít thì được coi là tốt, còn nếu cao hơn thì cần giải thích. Trong vài năm gần đây, mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 6 lít/100 km được coi là tối ưu về mặt kinh tế.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Acura TCX là 9.4 đến 11.2 lít trên 100 km.
Acura TSX được sản xuất với các loại nhiên liệu sau: Xăng thông thường (AI-92, AI-95).
Mức tiêu thụ nhiên liệu Acura TSX 2010 Wagon Thế hệ thứ 2 CU2
04.2010 - 05.2014
Sửa đổi | Mức tiêu thụ nhiên liệu, l / 100 km | Nhiên liệu sử dụng |
2.4 l, 201 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 9,4 | Xăng thường (AI-92, AI-95) |
Mức tiêu hao nhiên liệu Acura TSX 2008 Sedan Thế hệ thứ 2 CU2
03.2008 - 05.2014
Sửa đổi | Mức tiêu thụ nhiên liệu, l / 100 km | Nhiên liệu sử dụng |
2.4 l, 201 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 9,4 | Xăng thường (AI-92, AI-95) |
2.4 l, 201 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 9,8 | Xăng thường (AI-92, AI-95) |
3.5 l, 280 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 11,2 | Xăng thường (AI-92, AI-95) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu Acura TSX 2003 Sedan thế hệ thứ nhất CL1
01.2003 - 02.2008
Sửa đổi | Mức tiêu thụ nhiên liệu, l / 100 km | Nhiên liệu sử dụng |
2.4 l, 205 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 9,4 | Xăng thường (AI-92, AI-95) |
2.4 l, 200 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 9,4 | Xăng thường (AI-92, AI-95) |
2.4 l, 200 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 9,8 | Xăng thường (AI-92, AI-95) |
2.4 l, 205 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 10,2 | Xăng thường (AI-92, AI-95) |