Kích thước và trọng lượng của Jeep Grand Wagoner
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Jeep Grand Wagonier được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Jeep Grand Wagoneer là 5453 x 2123 x 1920 mm, trọng lượng từ 2220 đến 2295 kg.
Kích thước Jeep Grand Wagoneer 2021, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, WS
03.2021 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.0 AT Grand Wagoneer Series I | 5453 x 2123 x 1920 | 2220 |
6.4 AT Grand Wagoneer Series I | 5453 x 2123 x 1920 | 2220 |
6.4 AT Grand Wagoneer Obsidian | 5453 x 2123 x 1920 | 2220 |
6.4 AT Grand Wagoneer Series III Đá vỏ chai | 5453 x 2123 x 1920 | 2220 |
3.0 AT Grand Wagoneer Dòng II | 5453 x 2123 x 1920 | 2275 |
3.0 AT Grand Wagoneer Obsidian | 5453 x 2123 x 1920 | 2275 |
6.4 AT Grand Wagoneer Dòng II | 5453 x 2123 x 1920 | 2275 |
3.0 AT Grand Wagoneer Dòng III | 5453 x 2123 x 1920 | 2295 |
3.0 AT Grand Wagoneer Series III Đá vỏ chai | 5453 x 2123 x 1920 | 2295 |
6.4 AT Grand Wagoneer Dòng III | 5453 x 2123 x 1920 | 2295 |