Kích thước và trọng lượng của Foton Aumark BJ10
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Photon Aumark BZH10 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân máy, chiều rộng thân máy và chiều cao thân máy. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Foton Aumark BJ10 từ 4890 x 1840 x 2170 đến 7410 x 2030 x 2350 mm và trọng lượng từ 1940 đến 3165 kg.
Kích thước Foton Aumark BJ10 2010 van thế hệ 1
01.2010 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.8 tấn 4×2 BJ1039 NWB | 4890 x 1840 x 2170 | 1940 |
2.8 tấn 4×2 BJ1039 LWB | 5875 x 1840 x 2170 | 2015 |
3.8 tấn 4×2 BJ1069 | 5995 x 2030 x 2230 | 3115 |
3.8 tấn 4×2 BJ1089 NWB | 6725 x 2030 x 2350 | 2980 |
3.8 tấn 4×2 BJ1089 LWB | 7410 x 2030 x 2350 | 3165 |
Kích thước Xe ben Foton Aumark BJ10 2010 thế hệ 1
01.2010 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.8 tấn 4×2 BJ1039 NWB | 4890 x 1840 x 2170 | 1940 |
2.8 tấn 4×2 BJ1039 LWB | 5875 x 1840 x 2170 | 2015 |
3.8 tấn 4×2 BJ1069 | 5995 x 2030 x 2230 | 3115 |
3.8 tấn 4×2 BJ1089 NWB | 6725 x 2030 x 2350 | 2980 |
3.8 tấn 4×2 BJ1089 LWB | 7410 x 2030 x 2350 | 3165 |
Kích thước Foton Aumark BJ10 2010, khung gầm, 1 thế hệ
01.2010 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.8 tấn 4×2 BJ1039 NWB | 4890 x 1840 x 2170 | 1940 |
2.8 tấn 4×2 BJ1039 LWB | 5875 x 1840 x 2170 | 2015 |
3.8 tấn 4×2 BJ1069 | 5995 x 2030 x 2230 | 3115 |
3.8 tấn 4×2 BJ1089 NWB | 6725 x 2030 x 2350 | 2980 |
3.8 tấn 4×2 BJ1089 LWB | 7410 x 2030 x 2350 | 3165 |